10 CÂU HỎI
Sự truyền đạt các đặc điểm từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là
A. biến dị.
B. di truyền.
C. thường biến.
D. gene.
Mendel tìm ra quy luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai nào?
A. Hai cặp tính trạng.
B. Một cặp tính trạng.
C. Một hoặc nhiều cặp tính trạng.
D. Nhiều cặp tính trạng.
Trong bốn loại nucleotide của DNA và RNA, nucleotide nào có ở DNA mà không có ở RNA?
A. Cytosine (C).
B. Uracil (U).
C. Thymine (T).
D. Guanine (G).
Nguyên nhân của đột biến gene là gì?
A. Do hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào.
B. Do tác động của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể.
C. Do sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào.
D. Do cả 3 nguyên nhân nói trên.
Hình ảnh tiêu bản dưới đây mô tả nhiễm sắc thể đang ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
Bổ sung tên của quá trình còn thiếu trong sơ đồ mối quan hệ giữa gene và protein ở hình dưới đây:
A. Tái bản.
B. Phiên mã.
C. Di truyền.
D. Biến dị.
Đột biến đa bội là dạng đột biến:
A. NST thay đổi về cấu trúc.
B. Bộ NST thiếu một vài NST.
C. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n.
D. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n.
Kiểm tra tế bào học ở cây ngô, người ta thấy trong tế bào sinh dưỡng có 3 NST số 2, các cặp khác đều có 2 NST. Cây ngô này thuộc thể đột biến nào?
A. Đa bội.
B. Dị bội.
C. Tam bội.
D. Thể ba.
Một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể n = 36, vậy số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài trên là bao nhiêu?
A. 72.
B. 54.
C. 36.
D. 18.
Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình tái bản DNA và quá trình
phiên mã ở sinh vật nhân thực là gì?
A. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử DNA.
B. Đều có sự tham gia của các đơn phân: A, T, G, C.
C. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Đều có sự xúc tác của enzyme DNA polimerase.