10 CÂU HỎI
Base nào sau đây tan trong nước?
A. Zn(OH)2
B. Fe(OH)2
C. NaOH
D. Al(OH)3
Oxide nào khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyể thành màu đỏ?
A. MgO
B. P2O5
C. K2O
D. CaO
Dung dịch hydrochloric acid (HCl) và sulfuric acid (H2SO4) cùng làm đổi màu quỳ tím thành màu
A. đỏ.
B. trắng.
C. vàng.
D. xanh.
Cho các gói bột oxide màu trắng: K2O, BaO, MgO, P2O5. Có thể sử dụng cách nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Hoà tan vào nước.
B. Hoà tan vào nước chanh.
C. Cho tác dụng với dung dịch acid HCl.
D. Hoà tan vào nước và dùng quỳ tím.
Muối copper(II) sulfate (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe.
B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al.
C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
D. NaOH, BaCl2, Fe, Al.
Dung dịch nào dưới đây tác dụng với CuO tạo ra dung dịch có màu xanh lam?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
Hợp chất SO2 thuộc loại oxide nào?
A. Oxide acid.
B. Oxide base.
C. Oxide trung tính.
D. Oxide lưỡng tính.
Dung dịch A có pH > 7 và tạo ra kết tủa màu xanh lam khi tác dụng với dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4). Vậy dung dịch A có công thức hoá học là
A. HCl.
B. NaOH
C. H2O.
D. Na2SO4.
Loại phân bón hoá học nào sau đây là phân đạm?
A. KCl
B. Ca3(PO4)2
C. K2SO4
D. (NH2)2CO
Nguyên tố hoá học nào sau đây có tác dụng kích thích cây trồng ra hoa, tạo hạt ở thực vật?
A. Magnesium (Mg).
B. Potassium (K).
C. Nitrogen (N).
D. Sulfur (S).