10 CÂU HỎI
Dung dịch KOH phản ứng được với các chất trong dãy oxide nào sau đây?
A. CO2, SO2, P2O5, Fe2O3.
B. Fe2O3, SO2, SO3, MgO.
C. P2O5, CO2, Al2O3, SO3.
D. P2O5, CO2, CuO, SO3.
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
Nếu cho 5,6 gam sắt tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng thu được thể tích khí hydrogen (đkc) là
A. 4,958 L.
B. 2,479 L.
C. 11,2 L.
D. 24,79 L.
Cho phản ứng sau: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. Chất X cần tìm là
A. CO.
B. Cl2.
C. H2.
D. CO2.
Cho dung dịch potassium hydroxide KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch iron(III) chloride FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa trắng xanh.
B. có kết tủa đỏ nâu.
C. có khí thoát ra.
D. kết tủa màu trắng.
Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch barium nitrate Ba(NO3)2. Chất A nào sau đây phù hợp với điều kiện trên?
A. H2SO4.
B. HCl.
C. Na2SO4.
D. Ca(OH) 2.
Khi cho từ từ dung dịch KOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng hỗn hợp dung dịch gồm HCl và một ít phenolphthalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là
A. màu đỏ mất dần.
B. màu xanh từ từ xuất hiện.
C. màu đỏ từ từ xuất hiện.
D. không có sự thay đổi màu.
Dung dịch muối nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch hydrochloric acid?
A. Zn(NO3)2
B. NaNO3.
C. Cu(NO3) 2.
D. AgNO3.
Hàm lượng nguyên tố nitrogen trong phân bón urea (NH2) 2CO là
A. 32,33%
B. 31,81%
C. 46,67%
D. 63,64%.
Trong các loại phân sau, phân nào là phân kali?
A. KNO3
B. NH4NO3
C. CO(NH2) 2
D. Ca3 (PO4)2