10 CÂU HỎI
Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch NaCO3.
C. BaO tác dụng với nước.
D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4.
Có một ống nghiệm chứa dung dịch không màu, khi nhỏ thêm vào đó 1 giọt dung dịch phenolphtalein thì thấy dung dịch chuyển sang màu hồng. Dung dịch nói trên là
A. NaOH.
B. Cu(OH)2.
C. NaCl.
D. HCl.
Dung dịch hydrochloric acid (HCl) tác dụng với copper(II) hydroxide (Cu(OH)2) tạo thành dung dịch có màu
A. vàng đậm.
B. xanh lam.
C. đỏ.
D. da cam.
Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với
A. Al, Fe, H2SO4.
B. Al, Fe, CuO, FeSO4.
C. Fe, FeSO4, H2SO4.
D. Al, FeSO4, H2SO4.
Kim loại X có những tính chất hoá học sau:
- Phản ứng với oxygen khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO3.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối của kim loại hoá trị II.
Kim loại X là
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Dãy phi kim nào sau đây tác dụng với oxygen tạo thành acidic oxide?
A. S, C, P.
B. S, C, Cl2
C. C, P, Br2.
D. C, Cl2, Br2.
Một bạn học sinh cho vào ống nghiệm 4,8 gam kim loại magnesium để tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid loãng. Thể tích khí hydrogen thu được ở đkọc là
A. 1,24 L
B. 3,719 L.
C. 4,958 L.
D. 6,198 L
Hàm lượng đạm (% khối lượng N) trong các loại phân bón giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
A. Ca(NO3)2 > (NH4)2SO4 > NH4NO3 > CO(NH2)2.
B. CO(NH2)2> NH4NO3 > Ca(NO3)2 > (NH4)2SO4.
C. (NH4)2SO4 > NH4NO3 > CO(NH2)2 > Ca(NO3)2.
D. CO(NH2)2 > NH4NO3 > (NH4)2SO4 > Ca(NO3)2.
Urea là phân bón rất tốt cho cây, cung cấp cho cây lượng đạm (nitrogen) cao. Công thức hoá học của phân urea là
A. KNO3.
B. NH4Cl.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4) 2HPO4.
Dung dịch có giá trị pH nào sau đây có độ base mạnh nhất?
A. pH = 8.
B. pH = 12.
C. pH = 10.
D. pH = 14.