10 CÂU HỎI
NaOH có thể làm khô chất khí ẩm nào sau đây?
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. HCl
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là
A. HCl, HNO3.
B. NaOH, Ba(OH)2.
C. NaCl, KNO3.
D. nước cất, nước muối.
Dung dịch hydrochloric tác dụng với kim loại sắt tạo thành
A. iron(II) chloride và khí hydrogen.
B. iron(III) chloride và khí hydrogen.
C. iron(II) sulfide và khí hydrogen.
D. iron(II) chloride và nước.
Súc miệng bằng dung dịch nước muối 0,9% có tác dụng bảo vệ niêm mạc và sát khuẩn. Số gam chất tan NaCl cần lấy để pha 300 gam dung dịch nước muối 0,9% là
A. 5,4 gam.
B. 0,9 gam.
C. 0,27 gam
D. 2,7 gam.
Trong các chất sau: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4, chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Base nào sau đây không tan trong nước?
A. NaOH
B. KOH
C. Ba(OH)2
D. Cu(OH) 2
Dãy oxide nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl tạo thành muối và nước?
A. CO2, SO2, CuO.
B. SO2, Na2O, CaO.
C. CuO, Na2O, CaO.
D. CaO, SO2, CuO.
Trong các loại phân bón hoá học sau, loại nào là phân đạm?
A. KCl
B. (NH2) 2CO
C. K2SO4
D. Ca3(PO4) 2
Trong những phân bón có công thức hoá học sau: K2SO4, Ca(NO3) 2, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4) 2SO4, KC1, NH4Cl, số lượng phân đạm là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Chất nào sau đây vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với CO2 ?
A. Fe
B. CuO
C. Zn(OH)2
D. Dung dịch NaOH.