vietjack.com

Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh học 11 KNTT có đáp án ( Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh học 11 KNTT có đáp án ( Đề 3)

A
Admin
28 câu hỏiSinh họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là

A. tăng phân hóa tế bào.

B. phát triển hình thái cơ quan, cơ thể.

C. tăng số lượng, kích thước và khối lượng tế bào.

D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan.

2. Nhiều lựa chọn

Ở thực vật, sinh trưởng sơ cấp là kết quả hoạt động của các loại mô nào sau đây?

A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.

B. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng.

C. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng.

D. Mô phân sinh đỉnh, mô phân sinh lóng và mô phân sinh bên.

3. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng hormone thực vật trong trồng trọt, cần tuân thủ nguyên tắc

A. đúng liều lượng.

B. đúng nồng độ.

C. đảm bảo tính đối kháng và sự phối hợp giữa các loại hormone.

D. Tất cả các đáp án trên.

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng khi nói về các nhân tố chi phối quá trình phát triển ở thực vật có hoa?

A. Yếu tố di truyền quy định độ tuổi ra hoa của thực vật.

B. Hormone thuộc nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quá quá trình phát triển ở thực vật có hoa.

C. Chất dinh dưỡng ảnh hưởng đến thời gian và khả năng ra hoa của thực vật.

D. Một số loài cây chỉ ra hoa khi có khoảng thời gian tiếp xúc với nhiệt độ thấp, hiện tượng này gọi là quang chu kì.

5. Nhiều lựa chọn

Ở động vật đẻ con như người và thú, quá trình sinh trưởng và phát triển được chia làm 2 giai đoạn

A. giai đoạn hợp tử và giai đoạn phôi thai.

B. giai đoạn phôi và giai đoạn trưởng thành. 

C. giai đoạn phôi thai và giai đoạn sau sinh.

D. giai đoạn phôi thai và giai đoạn phôi nang.

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật?

A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đều theo thời gian.

B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển ở các phần khác nhau của cơ thể không giống nhau.

C. Các cơ quan, hệ cơ quan của phôi thai phát triển theo thời gian giống nhau.

D. Thời gian sinh trưởng và phát triển đạt đến kích thước tối đa là các nhau ở các loài. 

7. Nhiều lựa chọn

Vai trò của sinh sản đối với sinh vật là

A. làm tăng khối lượng và kích thước của cơ thể.

B. phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.

C. tạo ra các thế hệ con cháu chống chịu tốt với các điều kiện môi trường.

D. tạo ra các thế hệ con cháu, đảm bảo cho loài tiếp tục tồn tại và phát triển.

8. Nhiều lựa chọn

Sinh sản vô tính không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Vật chất di truyền của các cơ thể con giống nhau và giống cơ thể mẹ.

B. Vật chất di truyền của cơ thể mẹ được truyền đạt nguyên vẹn cho cơ thể con qua cơ chế nguyên phân.

C. Điều hòa chủ yếu bởi hệ thống kiểm soát chu kì tế bào.

D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với các điều kiện sống thay đổi.

9. Nhiều lựa chọn

So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính có ưu điểm nào sau đây?

A. Con sinh ra có vật chất di truyền giống hệt mẹ.

B. Tăng khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.

C. Các cả thể sống độc lập vẫn có thể tạo ra đời con.

D. Dễ chết hàng loạt khi điều kiện sống thay đổi.

10. Nhiều lựa chọn

Trong sinh sản sinh dưỡng, cây con có đặc điểm như thế nào?

A. Các cây con thường khác nhau và khác với cây mẹ.

B. Các cây con thường giống nhau và giống với cây mẹ.

C. Hầu hết các cây con khác với cây mẹ, một số cây con giống cây mẹ.

D. Hầu hết các cây con khác nhau, một số cây con giống cây mẹ.

11. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật nhân giống mà cây con tạo ra được bằng cách thúc đẩy hình thành rễ từ vết khoanh vỏ một cành bánh tẻ trên cây mẹ gọi là

A. giâm cành.

B. chiết cành. 

C. ghép cành.

D. nuôi cấy mô tế bào.

12. Nhiều lựa chọn

Túi phôi được hình thành

A. từ các bao phấn sau khi nguyên phân.

B. từ sự biến đổi của tế bào trong cấu trúc noãn. 

C. từ hợp tử và nhân tam bội.

D. từ sự biến đổi của tế bào trong cấu trúc bao phấn.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về quả?

A. Quả có vai trò bảo vệ và phát tán hạt.

B. Trong tự nhiên, quả hoàn thiện được hình thành chỉ khi có quá trình thụ tinh. 

C. Quả là do bầu nhuỵ phát triển thành.

D. Vỏ noãn biến đổi tạo nên cấu trúc vỏ quả.

14. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình thụ phấn chéo, phát biểu nào dưới đây là đúng? 

A. Là quá trình hạt phấn của hoa rơi trên núm nhuỵ của chính hoa đó.

B. Là quá trình các tế bào mẹ tiểu bào tử giảm phân hình thành nên hạt phấn. 

C. Là quá trình hạt phấn phát tán và rơi trên núm nhuỵ của một hoa khác trong cùng một cây.

D. Là quá trình hạt phấn của hoa ở cây này phát tán và rơi trên núm nhuỵ của hoa ở cây khác.

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng khi nói về cấu trúc của hoa?

A. Hoa có cấu tạo gồm bộ phận bất thụ và bộ phận hữu thụ.

B. Hoa đính vào phần thân cây qua cấu trúc đế hoa. 

C. Bộ phận bất thụ gồm nhị và nhụy.

D. Cánh hoa thường có màu sắc sặc sỡ, thu hút côn trùng.

16. Nhiều lựa chọn

Chiết cành là kĩ thuật nhân giống mà cây con được tạo ra bằng cách thúc đẩy hình thành bộ phận nào từ vết khoanh vỏ một cành trên cây mẹ?

A. Thúc đẩy hình thành hoa.

B. Thúc đẩy hình thành quả.

C. Thúc đẩy hình thành hạt.

D. Thúc đẩy hình thành rễ.

17. Nhiều lựa chọn

Những hình thức sinh sản vô tính nào chỉ có ở động không xương sống?

A.Trinh sinh, nảy chồi.

B. Trinh sinh, phân đôi.

C.Trinh sinh, phân mảnh.

D.Phân mảnh, nảy chồi.

18. Nhiều lựa chọn

Đẻ con (thai sinh) là quá trình

A. phôi phát triển trong cơ thể mẹ và được nuôi dưỡng qua nhau thai.

B. phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng của noãn hoàng.

C. phôi phát triển trong cơ thể mẹ không qua thụ tinh.

D. phôi phát triển trong trứng và được mẹ ấp.

19. Nhiều lựa chọn

Testosteron kích thích

A. tuyến yên sản sinh LH.

B. tế bào kẽ sản sinh ra FSH.

C. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.

D.vùng dưới đồi tiết ra FSH.

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng khi nói về quá trình sinh trứng?

A.Quá trình sinh trứng diễn ra trong hai buồng trứng của nữ giới.

B.Các tế bào trứng phát triển trong các nang trứng của buồng trứng.

C.Bắt đầu từ tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh, cứ khoảng 50 ngày thì có một nang trứng chín và rụng.

D.Có khoảng 300 – 400 noãn bào bậc 1 phát triển thành tế bào trứng trưởng thành trong suốt cuộc đời người phụ nữ.

21. Nhiều lựa chọn

Yếu tố môi trường tham gia điều hoà quá trình sinh sản bằng cách nào? 

A. Ảnh hưởng trực tiếp đến cấu tạo của các cơ quan sinh dục.

B. Làm thay đổi thân nhiệt, từ đó ảnh hưởng đến khả năng thụ tinh.

C. Sự thay đổi độ ẩm, nhiệt độ của môi trường tác động trực tiếp đến hoạt động của tuyến tiền liệt và tử cung, từ đó ảnh hưởng đến khả năng thụ tinh.

D. Ảnh hưởng đến hoạt động của các hormone sinh dục.

22. Nhiều lựa chọn

Trong các các biện pháp tránh thai, nữ vị thành niên không nên sử dụng biện pháp

A. thắt ống dẫn trứng.

B. tính ngày rụng trứng.

C. dùng bao cao su cho nữ.

D. dùng dụng cụ tử cung.

23. Nhiều lựa chọn

Hormone thể vàng tiết ra gồm

A. progesteron và ostrogen.       

B. FSH, ostrogen.

C. LH, FSH.      

D. Progesteron, GnRH.

24. Nhiều lựa chọn

Thể giao tử cái ở thực vật được gọi là

A. hợp tử.

B. phôi.

C. hạt phấn.

D. túi phôi.

25. Nhiều lựa chọn

Cơ thể sinh vật là một

A. hệ thống mở và có khả năng tự điều chỉnh.

B. hệ thống mở nhưng không có khả năng tự điều chỉnh.

C. hệ thống đóng và có khả năng tự điều chỉnh.

D. hệ thống đóng và không có khả năng tự điều chỉnh.

26. Nhiều lựa chọn

Sự tự điều chỉnh của cơ thể sinh vật có hệ thần kinh là nhờ vai trò của

(1) hormone

(2) pheromone

(3) neuron

(4) mô phân sinh

A. (1) và (3).

B. (2) và (3).

C. (1) và (4).

D. (2) và (4).

27. Nhiều lựa chọn

Hiểu biết về giải phẫu cơ thể, sinh lí học, sinh lí bệnh ở người là cơ sở cho

A. sự phát triển và cải tạo giống vật nuôi, cây trồng.

B. việc chẩn đoán, điều trị bệnh, điều chế thuốc chữa bệnh và nâng cao sức khỏe.

C. việc sản xuất thuốc bảo vệ thực vật sinh học.

D. việc bảo vệ rừng và các động vật quý hiếm.

28. Nhiều lựa chọn

Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực hiện nhờ ứng dụng hiểu biết về

A. tính toàn năng của tế bào.

B. khả năng biệt hóa và phản biệt hóa của tế bào.

C. khả năng phân chia và điều khiển sự biệt hóa bằng thành phần môi trường.

D. Tất cả các đáp án trên.

© All rights reserved VietJack