vietjack.com

Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí 6 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí 6 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
20 câu hỏiĐịa lýLớp 6
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Yếu tố tích cực nào của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào nước ta trong thời Bắc thuộc?

A. Nhuộm răng đen.

B. Làm bánh chưng.

C. Chữ viết.

D. Tôn trọng phụ nữ.

2. Nhiều lựa chọn

Nhân vật lịch sử nào được nhân dân truy tôn là “Bố cái đại vương”?

A. Lý Bí.

B. Mai Thúc Loan.

C. Phùng Hưng.

D. Triệu Quang Phục.

3. Nhiều lựa chọn

Bao trùm trong xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa

A. nông dân Việt Nam với địa chủ người Hán.

B. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.

C. quý tộc người Việt với quý tộc người Hán.

D. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.

4. Nhiều lựa chọn

Ai là người lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất (931)?

A. Ngô Quyền.

B. Mai Thúc Loan.

C. Phùng Hưng.

D. Dương Đình Nghệ.

5. Nhiều lựa chọn

Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau đây?

“Sông nào nổi sóng bạc đầu,

Ba phen cọc gỗ đâm tàu xâm lăng?”

A. Sông Hồng.

B. Sông Đà.

C. Sông Gianh.

D. Sông Bạch Đằng.

6. Nhiều lựa chọn

Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của nhân dân Việt Nam đã

A. chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì mới trong lịch sử dân tộc.

B. lật đổ ách cai trị của nhà Ngô, khiến toàn thể Giao Châu chấn động.

C. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.

D. củng cố quyết tâm giành độc lập, tự chủ cho dân tộc.

7. Nhiều lựa chọn

Chữ viết của người Chăm-pa bắt nguồn từ

A. chữ Hán của Trung Quốc.

B. chữ Nôm của Việt Nam.

C. chữ Pali của Ấn Độ.

D. chữ Phạn của Ấn Độ.

8. Nhiều lựa chọn

Cảng thị nổi tiếng nhất ở vương quốc Phù Nam là

A. Óc Eo.

B. Đại Chiêm.

C. Trà Kiệu.

D. Pe-lem-bang.

9. Nhiều lựa chọn

Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm

A. 1/2.

B. 3/4.

C. 2/3.

D. 4/5.

10. Nhiều lựa chọn

Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?

A. Thủy sản.

B. Giao thông.

C. Du lịch.

D. Khoáng sản.

11. Nhiều lựa chọn

Nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất?

A. 95%.

B. 90%.

C. 92%.

D. 97%.

12. Nhiều lựa chọn

Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là

A. sóng biển.

B. dòng biển.

C. thủy triều.

D. triều cường.

13. Nhiều lựa chọn

Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là

A. sinh vật.

B. đá mẹ.

C. địa hình.

D. khí hậu.

14. Nhiều lựa chọn

Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở

A. đới ôn hòa và đới lạnh.

B. xích đạo và nhiệt đới.

C. đới nóng và đới ôn hòa.

B. đới lạnh và đới nóng.

15. Nhiều lựa chọn

Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu

A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.

B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.

C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.

D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.

16. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?

A. Nam Á.

B. Tây Âu.

C. Bắc Á.

D. Bra-xin.

17. Nhiều lựa chọn

Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

A. Miền núi, mỏ khoáng sản.

B. Vùng đồng bằng, ven biển.

C. Các thung lũng, hẻm vực.

D. Các ốc đảo và cao nguyên.

18. Nhiều lựa chọn

Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?

A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.

B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.

C. Chứa đựng các loại rác thải.

D. Cung cấp, lưu trữ thông tin.

19. Nhiều lựa chọn

Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. biển và đại dương.

B. các dòng sông lớn.

C. ao, hồ, vũng vịnh.

D. băng hà, khí quyển.

20. Nhiều lựa chọn

Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây?

A. Đất pốtdôn.

B. Đất đen.

C. Đất đỏ vàng.

D. Đất nâu đỏ.

© All rights reserved VietJack