vietjack.com

Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa 11 KNTT có đáp án ( Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa 11 KNTT có đáp án ( Đề 1)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không nằm ven biển?

A. Hồng Kông.                  

B. Thiên Tân.                   

C. Thượng Hải.                                      

D. Bao Đầu.

2. Nhiều lựa chọn

Cộng hòa Nam Phi có diện tích khoảng

A. 1,4 triệu km2.            

B. 1,2 triệu km2.               

C. 1,1 triệu km2.                                     

D. 1,3 triệu km2.

3. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động?

A. Hóa chất.                   

B. Chế tạo máy.                

C. Điện tử.                                         

D. Luyện kim.

4. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây ở châu Phi sane xuất thép lớn nhất?

A. Mô-dăm-bích.                

B. An-giê-ri.                     

C. Công-gô.                                        

D. CH Nam Phi.

5. Nhiều lựa chọn

Cảng biển nào sau đây không nằm ở đảo Hôn-su?

A. Na-ga-xa-ki.                  

B. Cô-bê.                          

C. Ô-xa-ca.                                        

D. I-ô-cô-ha-ma.

6. Nhiều lựa chọn

Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

A. Victoria Lớn.                 

B. Kalahari.                     

C. Tacla Macan.                                 

D. Colorado.

7. Nhiều lựa chọn

Miền Tây Trung Quốc là nơi có

A. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.

B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.

C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.

D. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.

8. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?

A. Kiu-xiu.                  

B. Xi-cô-cư.                      

C. Hô-cai-đô.                                        

D. Hôn-su.

9. Nhiều lựa chọn

Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Nam Đại Dương.                                     

B. Bắc Băng Dương

C. Đại Tây Dương.     

D. Thái Bình Dương

10. Nhiều lựa chọn

Miền Đông Trung Quốc là nơi

A. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.           

B. bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển.

C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.                  

D. có nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng.

11. Nhiều lựa chọn

Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?

A. Bò.                                    

B. Dê.                               

C. Cừu.                                    

D. Ngựa.

12. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là

A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.

B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.

C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.

D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.

13. Nhiều lựa chọn

Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?

A. Cam-pu-chia.                 

B. Lào.                             

C. Mi-an-ma.                                       

D. Thái Lan.

14. Nhiều lựa chọn

Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là

A. ngô. 

B. mía. 

C. lúa mì.        

D. đậu tương.

15. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi quảng canh chiếm

A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.                               

B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.

C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.                               

D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

16. Nhiều lựa chọn

Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc?

A. Phúc Châu.                    

B. Cáp Nhĩ Tân.               

C. Thẩm Dương.                                 

D. U-rum-si.

17. Nhiều lựa chọn

Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản?

A. Động đất.   

B. Ngập lụt.    

C. Hạn hán.     

D. Cháy rừng.

18. Nhiều lựa chọn

Điểm tương đồng giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là

A. địa hình bằng phẳng.                                            

B. sông ngòi ít dốc.

C. có nhiều khoáng sản.                                             

D. đất đai màu mỡ.

19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của dân số hiện nay của Trung Quốc không phải là

A. dân thành thị tăng nhanh.                          

B. dân nông thôn có tăng.

C. quy mô lớn nhất thế giới.                                      

D. dân số không tăng thêm.

20. Nhiều lựa chọn

Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Tài chính và du lịch.                                              

B. Thương mại và giao thông.

C. Du lịch và giao thông.                                           

D. Thương mại và tài chính.

21. Nhiều lựa chọn

Các loại vật nuôi chủ yếu của Trung Quốc là

A. trâu, cừu, gà, lợn.                                                 

B. dê, cừu, ngựa, lợn.

C. bò, cừu, dê, lợn.                                                    

D. gà, cừu, ngựa, lợn.

22. Nhiều lựa chọn

Cộng hòa Nam Phi thu hút được vốn đầu tư lớn từ các quốc gia nào sau đây?

A. Trung Quốc, Đức.                                                  

B. Hoa Kì, Anh, Pháp.

C. Anh, Bra-xin, Nga.                                                

D. Hàn Quốc, Nhật Bản.

23. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu vùng duyên hải đông nam của Cộng hòa Nam Phi?

A. Khắc nghiệt, không mưa.                                     

B. Nóng ẩm, mưa khá cao.

C. Mưa lớn, nhiệt độ cao.                                          

D. Khô hạn, lượng mưa ít.

24. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về

A. thương mại.                     

B. nông nghiệp.                

C. ngân hàng.                                    

D. tài chính.

25. Nhiều lựa chọn

Đảo nào dưới đây nằm ở phía Nam của Nhật Bản?

A. Kiu-xiu.                          

B. Xi-cô-cư.                      

C. Hôn-su.                                         

D. Hô-cai-đô.

26. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành kinh tế của Cộng hòa Nam Phi có sự chuyển dịch nào sau đây?

A. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng tăng và nông nghiệp giảm.

B. Dịch vụ giảm, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp tăng.

C. Dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp giảm.

D. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng giảm và nông nghiệp tăng.

27. Nhiều lựa chọn

Cộng hòa Nam Phi nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận xích đạo và ôn đới.                           

B. Xích đạo và nhiệt đới.

C. Cận nhiệt và ôn đới.                                              

D. Nhiệt đới và cận nhiệt.

28. Nhiều lựa chọn

Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản?

A. Kiu-xiu.                     

B. Hô-cai-đô.                    

C. Hôn-su.                                         

D. Xi-cô-cư.

29. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là

A. vật liệu xây dựng, sứ.                             

B. đồ gốm, dệt may.

C. sản xuất hàng tiêu dùng.                                        

D. điện tử, luyện kim.

30. Nhiều lựa chọn

Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A. Lúa gạo, ngô.               

B. Bông, lợn.                    

C. Chè, bông.                                    

D. Chè, lúa mì.

31. Nhiều lựa chọn

Cộng hòa Nam Phi nằm ở

A. phía bắc châu Phi.                                              

B. phía đôngchâu Phi.

C. phía tây châu Phi.                                                  

D. phía nam châu Phi.

32. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản?

A. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.                    

B. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.

C. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.                     

D. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.

33. Nhiều lựa chọn

Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm

A. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.                               

B. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.

C. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.                               

D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

34. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là

A. mùa hạ nóng, mưa to và bão.                                

B. mùa đông kéo dài, lạnh.

C. nhiệt độ thấp và ít mưa.                                        

D. có nhiều tuyết về mùa đông.

35. Nhiều lựa chọn

Vùng ven biển phía nam ở Cộng hòa Nam Phi có khí hậu

A. ôn đới hải dương.                                                 

B. nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. nhiệt đới lục địa.                                                   

D. cận nhiệt địa trung hải.

36. Nhiều lựa chọn

Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các

A. khu vực ven biển ở phía nam.                       

B. khu vực biên giới phía bắc.

C. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.                          

D. đồng bằng phù sa ở miền Đông.

37. Nhiều lựa chọn

Các sản phẩm công nghiệp Trung Quốc có sản lượng đứng vào hàng đầu thế giới trong nhiều năm là

A. phân đạm, da giày, dầu mỏ, điện.           

B. xi măng, phân đạm, da giày, dầu mỏ.

C. điện, thép, xi măng, phân đạm.                          

D. thép, xi măng, phân đạm, da giày.

38. Nhiều lựa chọn

Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào năm

A. 2002.                               

B. 2001.                            

C. 2003.                                    

D. 2004.

39. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn bên trong lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?

A. Lê-xô-thô.  

B. Na-mi-bi-a. 

C. E-xoa-ti-ni. 

D. Bốt-xoa-na.

40. Nhiều lựa chọn

Các hoang mạc ở phía tây Trung Quốc được hình thành trong điều kiện

A. có hai mùa mưa, khô.                                           

B. nằm sâu trong lục địa.

C. không có sông ngòi.                                              

D. nằm ở địa hình cao.

© All rights reserved VietJack