vietjack.com

Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 6 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 6 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
20 câu hỏiĐịa lýLớp 6
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc?

A. Sông Nin và sông Hằng.

B. Sông Ấn và sông Hằng.

C. Hoàng Hà và Trường Giang.

D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.

2. Nhiều lựa chọn

Cư dân La Mã cổ đại đã sáng tạo ra

A. hệ thống chữ La-tin.

B. chữ số 0.

C. chữ tượng hình.

D. chữ hình nêm.

3. Nhiều lựa chọn

Hy Lạp cổ đại có lãnh thổ rộng, bao gồm

A. miền đất ven bờ tiểu á, lục địa Hy Lạp và đảo Xi-xin.

B. bán đảo In-ta-lia-a và các đảo: Xi-xin, Coóc-xơ và Xác-đe-nhơ.

C. lục địa Hy Lạp, miền đất ven bờ tiểu á và các đảo trên biển Ê-giê.

D. bán đảo In-ta-lia-a và các đảo nhỏ trên biển Ê-giê.

4. Nhiều lựa chọn

Một trong những nhà sử học nổi tiếng ở Hi Lạp cổ đại là

A. Hê-rô-đốt.

B. Pi-ta-go.

C. Ác-si-mét.

D. Hê-ghen.

5. Nhiều lựa chọn

Khoảng thế kỉ VIII đến thế kỉ VI TCN, các thành bang ở Hy Lạp lần lượt ra đời. Trong đó, hai thành bang lớn nhất là

A. Xpác-ta, A-ten.

B. Pen-la, Đen-phơ.

C. Xpác-ta, Đen-phơ.

D. A-ten, Pen-la.

6. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã?

A. Có nhiều vịnh, hải cảng.

B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.

C. Hệ động, thực vật.

D. Khí hậu khô nóng.

7. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của các thành bang ở Li Lạp cổ đại?

A. Thiết chế chính trị, tổ chức nhà nước ở mỗi thành bang không giống nhau.

B. Mỗi thành bang có biên giới, chính quyền, quân đội, luật pháp riêng.

C. Các thành bang có hệ thống đo lường, tiền tệ và những vị thần bảo hộ riêng.

D. Các thành bang thống nhất lại với nhau hình thành nên một đế chế hùng mạnh.

8. Nhiều lựa chọn

Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, vương quốc cổ nào ra đời trên lãnh thổ của Việt Nam ngày nay?

A. Chăm-pa.

B. Pê-gu.

C. Tha-tơn.

D. Ma-lay.

9. Nhiều lựa chọn

Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, vương quốc phong kiến nào phát triển ở hạ lưu sông Sê Mun?

A. Đva-ra-va-ti.

B. Chân Lạp.

C. Sri-vi-giay-a.

D. Sri Kse-tra.

10. Nhiều lựa chọn

Khu vực Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây?

A. Bạch dương.

B. Lúa nước.

C. Ô-liu.

D. Lúa mạch.

11. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?

A. Nằm ở phía Đông Nam của châu Á.

B. Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.

D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

12. Nhiều lựa chọn

Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện các

A. thành phố hiện đại.

B. thương cảng.

C. công trường thủ công.

D. trung tâm văn hoá.

13. Nhiều lựa chọn

Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời là

A. Sao Kim.

B. Sao Thủy.

C. Trái Đất.

D. Sao Hỏa.

14. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất lại tồn tại sự sống là do

A. dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động.

B. khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời.

B. kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời.

D. sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương.

15. Nhiều lựa chọn

Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?

A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.

B. Hiện tượng mùa trong năm.

C. Ngày đêm nối tiếp nhau.

D. Sự lệch hướng chuyển động.

16. Nhiều lựa chọn

Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động

A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

B. tự quay quanh trục của Trái Đất.

C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất.

D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.

17. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau?

A. Xích đạo.

B. Chí tuyến.

C. Ôn đới.

D. Vòng cực.

18. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?

A. Vòng cực.

B. Cực.

C. Chí tuyến.

D. Xích đạo.

19. Nhiều lựa chọn

Những này nào trong năm ở mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất đều có ngày và đêm dài như nhau?

A. Ngày 22/6 và ngày 23/9.

B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.

C. Ngày 21/3 và ngày 23/9.

D. Ngày 21/3 và ngày 22/6.

20. Nhiều lựa chọn

Dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời, ta tìm được hướng

A. Nam.

B. Tây.

C. Bắc.

D. Đông.

© All rights reserved VietJack