vietjack.com

Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa 11 KNTT có đáp án ( Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa 11 KNTT có đáp án ( Đề 3)

A
Admin
28 câu hỏiĐịa lýLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Sự kiện nào sau đây lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của Liên minh châu Âu?

A. Người dân Pháp đã ra khỏi EU.

B. Người dân Anh đã ra khỏi EU.

C. Người dân Hà Lan đã ra khỏi EU.

D. Các nước châu Á gia nhập EU.

2. Nhiều lựa chọn

Trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển của Liên minh châu Âu là sự khác biệt về

A. chính trị, xã hội.

B. trình độ văn hóa.

C. ngôn ngữ, tôn giáo.

D. trình độ phát triển.

3. Nhiều lựa chọn

Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển nào sau đây?

A. Biển Bắc.

B. Biển Măng-sơ.

C. Biển Ban-tích.

D. Biển Ti-rê-nê.

4. Nhiều lựa chọn

Một chiếc tàu hỏa của Tây Ban Nha được bán sang Thụy Điển không phải chịu thuế nằm trong tự do lưu thông nào sau đây?

A. Tự do di chuyển.

B. Tự do lưu thông dịch vụ.

C. Tự do lưu thông hàng hóa.

D. Tự do lưu thông tiền vốn.

5. Nhiều lựa chọn

Trụ cột của Liên minh châu Âu không phải là

A. Hội đồng Bộ trưởng châu Âu.

B. Cộng đồng châu Âu.

C. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.

D. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.

6. Nhiều lựa chọn

Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra

A. bão.

B. lũ lụt.

C. hạn hán.

D. động đất.

7. Nhiều lựa chọn

Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra

A. bão.

B. động đất.

C. núi lửa.

D. sóng thần.

8. Nhiều lựa chọn

Vùng thềm lục địa ở nhiều nước Đông Nam Á có

A. dầu khí.

B. bôxit.

C. than đá.

D. quặng sắt.

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?

A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.

B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng.

C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng.

D. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm.

10. Nhiều lựa chọn

Khu vực Đông Nam Á không nằm ở vị trí cầu nối giữa

A. lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.

B. Ô-xtrây-li-a với các nước Đông Á.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

11. Nhiều lựa chọn

Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận

A. lục địa và biển đảo.

B. đảo và quần đảo.

C. lục địa và biển.

D. biển và các đảo.

12. Nhiều lựa chọn

Những vùng đồng bằng trồng lúa nước không phải là nơi nuôi nhiều

A. lợn.

B. trâu.

C. bò.

D. dê.

13. Nhiều lựa chọn

Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cao su là

A. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin.

B. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.

C. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a và Việt Nam.

D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.

14. Nhiều lựa chọn

Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê là

A. Việt Nam, Phi-lip-pin.

B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.

C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.

15. Nhiều lựa chọn

Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?

A. Trồng cây ăn quả.

B. Trồng lúa nước.

C. Chăn nuôi gia súc.

D. Đánh bắt thủy sản.

16. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A. khai thác các thế mạnh đất, khí hậu.

B. bảo vệ môi trường, giữ mạch nước.

C. tạo sản phẩm xuất khẩu thu ngoại tệ.

D. thay thế cây lương thực, thực phẩm.

17. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Bru-nây.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Thái Lan.

D. In-đô-nê-xi-a.

18. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào ở Đông Nam Á đang đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam?

A. Thái Lan.

B. Xin-ga-po.

C. In-đô-nê-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a.

19. Nhiều lựa chọn

Thách thức to lớn đối với ASEAN hiện nay chưa phải là

A. trình độ phát triển còn chênh lệch.

B. vẫn còn tình trạng đói nghèo.

C. còn một quốc gia chưa tham gia.

D. còn nhiều vấn đề xã hội tiêu cực.

20. Nhiều lựa chọn

Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về

A. trình độ phát triển kinh tế.

B. trình độ của công nghệ.

C. bản sắc văn hoá dân tộc.

D. thể chế chính trị, kinh tế.

21. Nhiều lựa chọn

“Uỷ hội sông Mê Công” là một hợp tác giữa các nước ASEAN về lĩnh vực

A. tài nguyên.

B. xã hội.

C. văn hoá.

D. chính trị.

22. Nhiều lựa chọn

Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây?

A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Úc.

D. Châu Phi.

23. Nhiều lựa chọn

Khu vực Tây Nam Á không giáp với vùng biển nào sau đây?

A. Biển Đen.

B. Biển Đông.

C. Biển Đỏ.

D. Biển Ca-xpi.

24. Nhiều lựa chọn

Khu vực có sản lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới hiện nay là

A. Đông Á.

B. Bắc Mĩ.

C. Tây Nam Á.

D. Đông Âu.

25. Nhiều lựa chọn

Tây Nam Á không phải là nơi diễn ra gay gắt

A. xung đột sắc tộc.

B. xung đột tôn giáo.

C. xung đột giàu nghèo.

D. nạn khủng bố.

26. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?

A. Có quy mô GDP tăng lên liên tục.

B. Chịu tác động của nhiều nhân tố.

C. I-xra-en có quy mô GDP nhỏ nhất.

D. Quy mô khác nhau giữa các nước.

27. Nhiều lựa chọn

Kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á phụ thuộc vào loại khoáng sản nào sau đây?

A. Bô-xít.

B. Dầu mỏ.

C. Vàng.

D. Kim cương.

28. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?

A. Quy mô khác nhau giữa các nước.

B. I-xra-en có quy mô GDP top đầu.

C. Quy mô GDP giảm nhanh liên tục.

D. Chỉ chịu tác động của khoáng sản.

© All rights reserved VietJack