2048.vn

Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo độ phân tán (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo độ phân tán (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta tính được phương sai của bảng thống kê đó là \(s_x^2 = 0,573\). Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó bằng                 

\(0,812\).

\(0,757\).

\(0,936\).

\(0,657\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu \({x_1}\), \({x_2}\),…, \({x_N}\) có số trung bình là \(\overline x \). Phương sai được tính theo công thức nào trong các công thức sau 

\(\frac{1}{N}\sum\limits_{i = 1}^N {{x_i}} \).

\(\sqrt {\frac{1}{N}\sum\limits_{i = 1}^N {\left( {{x_i} - \overline x } \right)} } \).

\(\sqrt {\frac{1}{N}{{\sum\limits_{i = 1}^N {\left( {{x_i} - \overline x } \right)} }^2}} \).

\(\frac{1}{N}{\sum\limits_{i = 1}^N {\left( {{x_i} - \overline x } \right)} ^2}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương sai của dãy số \(2;3;4;5;6\)                 

\(S_x^2 = 4\).

\(S_x^2 = \sqrt 2 \).

\(S_x^2 = 2\).

\(S_x^2 = - 2\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị của dãy số \(2;3;4;5;6\)

\({\Delta _Q} = 3\).

\({\Delta _Q} = \sqrt 2 \).

\({\Delta _Q} = 2\).

\({\Delta _Q} = - 2\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu thống kê \[\left\{ {1;2;3;\,4;\,5;\,6;7;\,8;\,9} \right\}\].Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên?                 

\(2\).

\(5\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán gạo, thống kê số \[{\rm{kg}}\] gạo mà cửa hàng bán mỗi ngày trong 30 ngày, được bảng tần số:

Một cửa hàng bán gạo, thống kê số \[{\rm{kg}}\] gạo mà cửa hàng bán mỗi ngày trong 30 ngày, được bảng tần số:    Phương sai của bảng số liệu gần đúng với giá trị nào dưới đây nhất?  A. \(155\). B. \[2318\]. C. \[3325\]. D. \[1234\]. (ảnh 1)

Phương sai của bảng số liệu gần đúng với giá trị nào dưới đây nhất?                 

\(155\).

\[2318\].

\[3325\].

\[1234\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây:

Sản lượng

20

21

22

23

24

Tần số

5

8

11

10

6

Phương sai của mẫu số liệu là:                 

\(s_x^2 = 1,5\)

\(s_x^2 = 1,24\).

\(1,54\)

\(22,1\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau: \(2,4,6,8,10\). Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?                 

6

8

10

40

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu thống kê \(\left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\). Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.                 

\(2,45\).

\(2,58\).

\(6,67\).

\(6,0\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu thống kê: \[\left\{ {2,4,6,8,10} \right\}\]. Phương sai của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?                

\[6\].

\[8\].

\[10\].

\[40\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số liệu thống kê: \(1,2,3,4,5,6,7\). Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là                 

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu \(10,8,6,2,4\). Độ lệch chuẩn của mẫu là                 

\(8\).

\(2,4\).

\(6\).

\(2,8\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Mẫu số liệu dưới đây thống kê thời gian chờ xe bus (đơn vi: phút) của 10 học sinh ở cùng một bến:

\(\begin{array}{*{20}{l}}1&4&5&6&6&8&{10}&{11}&{12}&{25}\end{array}\)

Khi đó:

a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu là: \(\bar x = 8,8\) (phút).

b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: \({\Delta _Q} = 5\) (phút).

c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là: \(s \approx 5,27\) (phút).

d) 25 là giá trị bất thường của mẫu số liệu.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hưng và bạn Thịnh thống kê kết quả chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của 5 cây nguyệt quế mà mỗi người trồng sau một thời gian như sau:

 Cây của bạn Hưng

 35

 36

 38

 36

 37

 Cây của bạn Thịhh

 30

 35

 38

 41

 30

Khi đó:

a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu cây của bạn Hưng là: \({\bar x_H} = 36,4(\;cm).\)

b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu cây của bạn Thịnh là: \({\bar x_T} = 32,4(\;cm){\rm{. }}\)

c) Phương sai của mẫu số liệu cây của bạn Hưng lớn hơn Phương sai của mẫu số liệu cây của bạn Thịnh

d) Các cây nguyệt quế của bạn Hưng phát triển chiều cao đồng đều hơn

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau ghi rõ số tiền thưởng tết Nguyên Đán của 13 nhân viên của một công ty (đơn vị: triệu đồng):

\(\begin{array}{*{20}{l}}{10}&{10}&{11}&{12}&{12}&{13}&{14,5}&{15}&{18}&{20}\end{array}\,\,\,\,20\;\,\,\,\,21\;\,\,\,\,28.\)

Khi đó:

a) Trung vị là 13,5;

b) Tứ phân vị thứ hai: \({Q_2} = 13,5\).

c) Khoảng biến thiên là: \(R = 18\).

d) Khoảng tứ phân vị là: \(\Delta Q = 8,5\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau ghi rõ chiều cao của 10 cầu thủ đăng ký khóa học của một học viện bóng đá (đơn vị:: cm):

\(\begin{array}{*{20}{l}}{176}&{187}&{174}&{186}&{185}&{180}&{185}&{182\,\,\,}\end{array}179\;\;\,186.\)

Khi đó:

a) Tứ phân vị thứ hai là \({Q_2} = 183,5\).

b) Tứ phân vị thứ nhất là: \({Q_1} = 179\).

c) Khoảng biến thiên là: \(R = 12\).

d) Khoảng tứ phân vị là: \(\Delta Q = 8\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 12 tại một trường trung học.Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau đây cho biết điểm số của 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Dũng và Huy như sau

 Bạn Dũng (1)

 8

 6

 7

 5

 9

 Bạn Huy (2)

 6

 7

 7

 8

 7

Từ đó cho biết bạn nào có điểm số môn Toán đồng đều hơn?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg)

 2,977

 3,155

 3,920

 3,412

 4,236

 2,593

 3,270

 3,813

 4,042

 3,387

Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm khoảng tứ phân vị của các mẫu số liệu sau:

22 22 23 46 31 36 42 47 28

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu:

38 38 24 47 43 70 22 48 48 37

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu sau:

Giá trị

2

3

4

5

6

Tần số

4

2

5

2

6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack