2048.vn

Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo độ phân tán (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo độ phân tán (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Cho phương sai của các số liệu bằng \(4\). Tìm độ lệch chuẩn.                

\(4\).

\(2\).

\(16\).

\(8\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lệch chuẩn là                 

Căn bậc hai của phương sai.

Bình phương của phương sai.

Một nửa của phương sai.

Không phải các công thức trên.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là                 

kg.

kg\(^2\).

Không có đơn vị.

\(\frac{{kg}}{2}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu đúng về phương sai của một mẫu số liệu.

Phương sai được sử dụng làm đại diện cho các số liệu của mẫu.

Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số trung bình).

Phương sai được tính bằng tổng số phần tử của một mẫu số liệu.

Phương sai là số liệu xuất hiện nhiều nhất (số liệu có tần số lớn nhất) trong bảng các số liệu thống kê.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số liệu thống kê: \(1\); \(2\); \(3\); \(4\); \(5\); \(6\); \(7\). Phương sai của các số liệu thống kê là                 

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số liệu thống kê: \(1\); \(2\); \(3\); \(4\); \(5\); \(6\); \(7\). Khoảng biến thiên là                 

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(6\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liệu thống kê \(100\) học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau: Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. (ảnh 1)
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.                 

\(2,01\).

\(1,89\).

\(1,98\).

\(1,99\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu thống kê \[\left\{ {1;2;3;\,4;\,5;\,6;7;\,8;\,9} \right\}\].Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?                 

\(2,45\).

\(2,58\).

\(6,67\).

\(6,0\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu \[\left( I \right)\]. (Tính chính xác đến chữ số hàng phần trăm).                 

\[1,24\].

\[1,23\].

\[1,25\].

\[1,26\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta tính được phương sai của bảng thống kê đó là \(s_x^2 = 0,573\). Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó bằng                 

\(0,812\).

\(0,757\).

\(0,936\).

\(0,657\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương sai của các số liệu bằng \(4\). Tìm độ lệch chuẩn.                 

\(4\).

\(2\).

\(16\).

\(8\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu \(\left\{ {10\,;\,7\,;\,8\,;\,5\,;\,4} \right\}\). Phương sai của mẫu là                 

\(2,39\).

\(2,14\).

\(4,56\).

\(5,7\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Kết quả kiểm tra môn Tiếng Anh (thang điểm 100) của hai lớp \(10\;A\)\(10\;B\) được cho dưới bảng sau:

Kết quả kiểm tra môn Tiếng Anh (thang điểm 100) của hai lớp 10A và 10B được cho dưới bảng sau: (ảnh 1)

Khi đó:

a) Điểm trung bình Lớp 10A bằng 71,38

b) Phương sai Lớp 10B bằng 28,09

c) Độ lệch chuẩn Lớp 10A bằng 5,30

d) Lớp 10A học đồng đều hơn 10B.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mẫu số liệu \(A\) và \(B\) được cho dưới dạng tần số như sau:

Mẫu A:

Giá trị

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

 11

 12

 13

 14

Tân số

 1

 2

 3

 3

 2

 4

 2

 4

 1

 3

 4

 2

 1

 1

Mẫu B:

Giá trị

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

 11

 12

 13

 14

Tần số

 1

 0

 1

 1

 2

 2

 3

 5

 10

 4

 2

 1

 0

 1

Khi đó:

a) Với mẫu A ta có: giá trị trung bình \(\overline {{x_A}}  = 7,27\)

b) Với mẫu \(B\) ta có phương sai \(s_B^2 = 6,21\)

c) Với mẫu A ta có độ lệch chuẩn \({s_A} = 2,5\).

d) Mẫu \(A\) có độ phân tán cao hơn mẫu \(B\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hành việc đo chiều cao \((cm)\) của 40 học sinh nữ khối lớp 10 của một trường Trung học phổ thông, ta được kết quả như sau:

 154

 152

 154

 151

 150

 149

 153

 154

 152

 152

 150

 152

 150

 153

 152

 156

 153

 156

 105

 153

 156

 154

 154

 152

 152

 152

 154

 155

 155

 153

 156

 147

 155

 154

 156

 157

 149

 153

 170

 154

Khi đó:

a) Chiều cao trung bình: \(\bar x{ = _{152,27}}\;cm\).

b) 170 cm là chiều cao lớn nhất

c) Phương sai: \({s^2} = 65,32\);

d) Độ lệch chuẩn: \(s = 8,08\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cơ sở chăn nuôi gia câm tiến hành nuôi thử nghiệm giống gà đẻ trứng mới. Khi gà đã cho trứng họ tiến hành khảo sát với 20 quả được cân nặng (gam) như sau:

 40

 42

 36

 38

 40

 42

 29

 48

 43

 43

 41

 41

 39

 44

 45

 41

 40

 39

 42

 41

Khi đó:

a) Giá trị nhỏ nhất của mẫu là 29

b) Giá trị lớn nhất của mẫu là \(48\)

c) Khoảng tứ phân vị: \({\Delta _Q} = 2\).

d) Các giá trị bất thường là 29 và 48.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây:

 Sản lượng

 20

 21

 22

 23

 24

 Tần số

 5

 8

 11

 10

 6

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau ghi rõ kết quả học tập môn Toán của bạn An trong hai năm lớp 9 và lớp 10 như sau:

Lớp 9: \(\begin{array}{*{20}{l}}7&8&7&5&6&7&8&{9.}\end{array}\)

Lớp 10: \(\begin{array}{*{20}{l}}5&8&9&3&7&8&{10}&{9.}\end{array}\)

Hãy nhận xét xem trong hai năm học lớp 9 và lớp 10 thì năm nào là bạn An học Toán ổn định hơn?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số liệu sau đây cho biết số con được sinh ra trong 20 hộ gia đình được khảo sát ở một địa phương: \[\begin{array}{*{20}{l}}2&2&3&5&2&4&3&2&1&9&5&3&2&4&1&0&3&2&1&{6.}\end{array}\]

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau là thống kê số tiền (triệu đồng) mua phân bón \(XYZ\) trong một vụ mùa của 15 hộ nông dân ở một khu vực nông thôn được khảo sát:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{2,4}&{1,2}&{1,1}&{0,8}&{3,5}&{1,6}&{1,8}&{1,2}&{1,3}&{0,7}&{4,1}&{4,8}&{3,6}&{2,9}&{2,6}\end{array}\)

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày.

 7

 8

 22

 20

 15

 18

 19

 13

 11

Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày

 12

 7

 10

 9

 12

 9

 10

 11

 10

 14

Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack