2048.vn

Đề kiểm tra Các khái niệm mở đầu (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Các khái niệm mở đầu (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Xét các mệnh đề sau

(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng \(0\).

(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương.

Chỉ (I) đúng.

Chỉ (II) đúng.

(I) và (II) đúng.

(I) và (II) sai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \[ABC\] cạnh \(a\), mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \overrightarrow {BC} \).

\(\overrightarrow {AC} = a\).

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \).

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = a\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai?

A. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai?  (ảnh 1) .             

B. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai?  (ảnh 2) .           

C. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai?  (ảnh 3) .                   

D. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai?  (ảnh 4).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\[\overrightarrow {AD} \]= \[\overrightarrow {BC} \].

\[\overrightarrow {AB} \]= \[\overrightarrow {AC} \].

\[\overrightarrow {AC} \]= \[\overrightarrow {DB} \].

\[\overrightarrow {AB} \]= \[\overrightarrow {CD} \].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề nào sau đây là sai?

\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {QP} \)

\(\left| {\overrightarrow {QP} } \right| = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\)

\(\overrightarrow {MQ} = \overrightarrow {NP} \)

\(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} \)

\(\overrightarrow {CA} \)\(\overrightarrow {CB} \) cùng hướng

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \) ngược hướng

\(\overrightarrow {BA} \)\(\overrightarrow {BC} \) cùng phương

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,\;N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\;AC\) của tam giác đều \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} .\)

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} .\)

\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {BC} .\)

\(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {MN} } \right|.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)?

\(ABCD\) là hình bình hành.

\(ABDC\) là hình bình hành.

\(AD\)\(BC\) có cùng trung điểm.

\(AB = CD.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng phương với \(\overrightarrow {MN} \).

\(\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {AP} ,\overrightarrow {PA} ,\overrightarrow {PC} ,\overrightarrow {CP} \)

\(\overrightarrow {NM} ,\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {PA} ,\overrightarrow {AP} \)

\(\overrightarrow {NM} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {AP} ,\overrightarrow {PA} ,\overrightarrow {PC} ,\overrightarrow {CP} \)

\(\overrightarrow {NM} ,\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {AM} ,\overrightarrow {MA} ,\overrightarrow {PN} ,\overrightarrow {CP} \)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} \) cùng hướng khi và chỉ khi:

Điểm B thuộc đoạn AC

Điểm A thuộc đoạn BC

Điểm C thuộc đoạn AB

Điểm A nằm ngoài đoạn BC

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AB} = 2a\)

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = 2a\)

\(\overrightarrow {AB} = AB\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a\(\widehat A = 60^\circ \). Kết luận nào sau đây là đúng?

\(\left| {\overrightarrow {AO} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = a\)

\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \left| {\overrightarrow {OB} } \right|\)

\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho tam giác \(ABC\) có \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(AC\). Lấy điểm \(P\) đối xứng với điểm \(M\) qua \(N\). Khi đó:

a) \(MN = BC\)

b) \(|\overrightarrow {MP} | = |\overrightarrow {BC} |\)

c) \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng

d) \(\overrightarrow {MP}  = \overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\), gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của \(BC,CA,AB\). Khi đó:

a) vectơ \(\overrightarrow {AB} \) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {MN} \)

b) Có 6 vectơ khác vectơ không và cùng phương với \(\overline {AB} \) có điểm đầu, điểm cuối lấy từ các điểm đã cho.

c) vectơ\(\overrightarrow {AP} \)ngược hướng vectơ\(\overrightarrow {PB} \)

d) Có 3 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với \(\overrightarrow {AB} \) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm đã cho.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Khi đó:

a) vectơ \(\overrightarrow {OA} \) cùng phương với \(\overrightarrow {OD} \)

b) Có 9 vectơ khác vectơ không và cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OA} \).

c) vectơ \(\overrightarrow {AB} \)ngược hướng \(\overrightarrow {OC} \)

d) Có 3 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Gọi \(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm \(AB,BC\),\(CD,DA\). Khi đó:

a) \(MN\) là đường trung bình của tam giác \(ACD\)

b) \(PQ = \frac{1}{2}AC\)

c) Tứ giác \(MNPQ\) là hình thang

d) \(\overrightarrow {MN}  = \overrightarrow {QP} \)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Cho tứ giác \(ABCD\). Gọi \(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB,BC,CD,DA\). Từ các điểm đã cho tìm các vec tơ cùng hướng với vec tơ \(\overrightarrow {MN} \)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(DC,AB.P\) là giao điểm của \(AM,DB\) và \(Q\) là giao điểm của \(CN,DB\). Khi đó \(\overrightarrow {DP}  = \overrightarrow {PQ}  = \overrightarrow {QB} \) đúng hay sai?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} \) = \(\overrightarrow {DC} \)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng, tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành khi và chỉ khi \(\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AD} \).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\)có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy chỉ ra tập hợp S chứa tất cả các vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \), có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp \(\left\{ {A,B,C,D,O} \right\}\). Hãy chia tập S thành các nhóm sao cho hai vectơ thuộc cùng một nhóm khi và chỉ khi chúng bằng nhau.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong Hình 4.12, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương,

Trong Hình 4.12, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương,  (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack