2048.vn

Đề kiểm tra Các khái niệm mở đầu (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Các khái niệm mở đầu (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 106 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Vectơ có điểm đầu là \(D\), điểm cuối là \(E\) được kí hiệu là:

\(DE.\)

\(\left| {\overrightarrow {DE} } \right|.\)

\(\overrightarrow {ED} .\)

\(\overrightarrow {DE} .\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD.\]Số các vectơ khác \(\vec 0\) có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứgiác bằng:

4

6

8

12.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,\;N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\;AC\) của tam giác đều \(ABC\). Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

\(\overrightarrow {MN} \)\(\overrightarrow {CB} .\)

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {MB} .\)

\(\overrightarrow {MA} \)\(\overrightarrow {MB} .\)

\(\overrightarrow {AN} \)\(\overrightarrow {CA} .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\overrightarrow {AB} \)\(\vec 0\)và một điểm \[C,\] có bao nhiêu điểm \[D\] thỏa mãn: \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {C{\rm{D}}} } \right|\)

0.

1.

2.

Vô số.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \[ABC\] với đường cao \[AH\]. Đẳng thức nào sau đây đúng?

\[\overrightarrow {HB} = \overrightarrow {HC} \].

\[\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\].

\[\left| {\overrightarrow {AH} } \right| = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\].

\[\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \) thì:

tam giác ABC là tam giác cân

tam giác ABC là tam giác đều

A là trung điểm đoạn BC

điểm B trùng với điểm C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm MP. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

\(\overrightarrow {MN} \)\(\overrightarrow {MP} \)

\(\overrightarrow {MN} \)\(\overrightarrow {PN} \)

\(\overrightarrow {MP} \)\(\overrightarrow {PN} \)

\(\overrightarrow {NP} \)\(\overrightarrow {NM} \)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OB} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

4

6

8

10

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì (…).

Bằng nhau.

Cùng phương.

Cùng độ dài.

Cùng điểm đầu.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ \[\overrightarrow a \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Có vô số vectơ \[\overrightarrow u \]\[\overrightarrow u = \overrightarrow a \].

Có duy nhất một \[\overrightarrow u \]\[\overrightarrow u = \overrightarrow a \].

Có duy nhất một \[\overrightarrow u \]\[\overrightarrow u = - \overrightarrow a \].

Không có vectơ \[\overrightarrow u \] nào mà \[\overrightarrow u = \overrightarrow a \].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABGE\]. Đẳng thức nào sau đây đúng.

\[\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {EG} \].

\[\overrightarrow {AG} = \overrightarrow {BE} \].

\[\overrightarrow {GA} = \overrightarrow {BE} \].

\[\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {GE} \].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với \(\overrightarrow {AB} \)?

\(\overrightarrow {FO} ,\overrightarrow {OC} ,\overrightarrow {FD} \)

\(\overrightarrow {FO} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {ED} \)

\(\overrightarrow {BO} ,\overrightarrow {OC} ,\overrightarrow {ED} \)

\(\overrightarrow {FO} ,\overrightarrow {OC} ,\overrightarrow {ED} \)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hình thang ABCD với hai đáy là \(AB\) và \(CD;M,N\) là trung điểm của \(AD,BC\). Khi đó:

a) \(MN//CD\)

b) Có 4 vectơ (khác \(\vec 0\)) cùng phương \(\overrightarrow {AB} \) mà giá không trùng với đường thẳng \(AB\)

c) Có 3 vectơ (khác \(\vec 0\)) cùng hướng \(\overrightarrow {AB} \) mà giá không trùng với đường thẳng \(AB\)

d) Có 5 vectơ (khác \(\vec 0\)) cùng phương \(\overrightarrow {AB} \) mà giá không trùng với đường thẳng \(AB\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD với hai đáy là \(AB\) và \(CD\). Biết rằng nếu \(|\overrightarrow {AC} | = |\overrightarrow {BD} |\) thì \(|\overrightarrow {BC} | = |\overrightarrow {AD} |\). Khi đó:

a) Hai đường chéo \(AC\) và \(BD\) có độ dài bằng nhau

b) Hình thang\(ABCD\) là hình thang cân

c) Hai cạnh bên \(AD\) và \(BC\) có độ dài không bằng nhau

d) Nếu \(|\overrightarrow {BC} | = |\overrightarrow {AD} |\) thì \(|\overrightarrow {AC} | = |\overrightarrow {BD} |\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác \(ABCDE\). Khi đó:

a) Có 10 vectơ (khác \(\vec 0\)) được lập ra từ các cạnh ngũ giác

b) Có 5 vectơ (khác \(\vec 0\)) được lập ra từ các đường chéo của ngũ giác

c) Có 3 vectơ (khác \(\vec 0\)) được lập ra từ các cạnh của tam giác \(ABC\)

d) Có 4 vectơ (khác \(\vec 0\)) được lập ra từ các đường chéo của tứ giác \(ABCD\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường thẳng \(d\) lấy bốn điểm \(A,B,C,D\) phân biệt. Lấy một điểm \(P\) không thuộc \(d\). Khi đó:

a) Có 4 vectơ gốc \(A\)

b) Có 10 vectơ (khác \(\vec 0\)) được lập ra từ các điểm \(A,B,C,D,P\).

c) Có 10 vectơ tạo thành từ 4 điểm \(A,B,C,D\).

d) Có 11 vectơ (khác \(\overrightarrow {AB} \)) mà cùng phương với \(\overrightarrow {AB} \) trong các vectơ tạo thành từ 4 điểm \(A,B,C,D\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Trên một dòng sông có vận tốc dòng nước biểu diễn bởi vectơ \(\overrightarrow {{v_n}} \) có độ lớn là \(5\;km/h\). Hai thuyền \(A\) và \(B\) có vận tốc riêng được biểu diễn lần lượt bởi các vectơ \(\overrightarrow {{v_a}} \) và \(\overrightarrow {{v_b}} \). Biết rằng hai thuyên \(A\) và \(B\) đều đi theo hướng ngược dòng sông. Hỏi hai thuyền này có bao giờ đi ngược hướng nhau không?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) tâm \(O\) có cạnh \(AB = a\sqrt 3 ,AD = a\). Tìm vectơ \(\vec u\) khác vectơ không và cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow {BD} \) (khác \(\overrightarrow {BD} \)), tính độ dài vectơ \(\vec u\) đó?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) có đường trung tuyến \(AM\). Trên cạnh \(AC\) lấy hai điểm \(E\) và \(F\) sao cho \(AE = EF = FC,BE\) cắt \(AM\) tại \(N\). Khi đó \(\overrightarrow {NA} \) và \(\overrightarrow {NM} \) là có đối của nhau không?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Có bao nhiêu vectơ được tạo thành mà điểm đầu và điểm cuối lấy từ các đỉnh của hình chữ nhật?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\)\(G\) là trọng tâm. Gọi \(I\) là trung điểm của \(AG\). Tính độ dài của các vectơ \(\overrightarrow {BI} \).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi \(ABCD\) cạnh \(a\)BAD^=60°. Tìm độ dài véc tơ \(\overrightarrow {AC} \)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack