2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương V (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương V (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng \(20\) học sinh lớp \(10A\)

Chọn C Giá trị trung bình \(\overline x  = \frac{{50.4 + 51.5 + 52.6 + 55.3 + 56.2}}{{20}} = 52,2\). (ảnh 1)

Số trung bình cộng \(\overline x \) của bảng số liệu đã cho là                 

\(\overline x = 53\).

\(\overline x = 52,8\).

\(\overline x = 52,2\).

\(\overline x = 52\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi học kì của một học sinh như sau: \[4;\,6;\,2;\,7;\,3;\,5;\,9;\,8;\,7;\,10;\,9\]. Số trung bình và số trung vị lần lượt là                 

\(6,22\)\(7\).

\(7\)\(6\).

\(6,36\)\(7\).

\(6\)\(6\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm \(10\) học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của \(10\) học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến cao như sau (thang điểm 10): \(0;1;2;4;4;5;7;8;8;9\). Tìm số trung vị của mẫu số liệu.                 

\(5\).

\(5,5\).

\(4,5\).

\(4\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là \[x = 7,8\,{\rm{m}} \pm 2\,{\rm{cm}}\]\[y = 25,6\,{\rm{m}} \pm 4\,{\rm{cm}}\]. Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là                 

\[200\,{{\rm{m}}^2} \pm 0,9\,{{\rm{m}}^2}\].

\[199\,{{\rm{m}}^2} \pm 0,8\,{{\rm{m}}^2}\].

\[199\,{{\rm{m}}^2} \pm 1\,{{\rm{m}}^2}\].

\[200\,{{\rm{m}}^2} \pm 1\,{{\rm{m}}^2}\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều dài gần đúng của một cái bàn học là \[a = 1,238\] (m) với độ chính xác \[d = 0,01\] (m). Hãy viết số quy tròn của số \[a\]?                 

Số quy tròn của \[a\]\[1,2\] (m).

Số quy tròn của \[a\]\[1,23\] (m).

Số quy tròn của \[a\]\[1,24\] (m).

Số quy tròn của \[a\]\[1,248\] (m).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền quỹ lớp 10A còn lại là \[a = 1\,647\,500\] (đồng) với độ chính xác \[d = 500\] (đồng). Hãy viết số quy tròn của số \[a\]?                 

Số quy tròn của \[a\]\[1\,648\,000\] (đồng).

Số quy tròn của \[a\]\[1\,647\,000\] (đồng).

Số quy tròn của \[a\]\[1\,649\,000\] (đồng).

Số quy tròn của \[a\]\[1\,650\,000\] (đồng).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \[\overline a = 17658\,\, \pm \,\,16\]. Số quy tròn của số gần đúng \(17658\)                

\[18000\]

\[17800\]

\[17600\]

\[17700\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(\overline a = 4,1356 \pm 0,001\). Số quy tròn của số gần đúng \(4,1356\)                 

\(4,135\).

\(4,13\).

\(4,136\).

\(4,14\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giá trị gần đúng của \[\frac{8}{{17}}\]\[0,47\]. Sai số tuyệt đối của \[0,47\]                 

\[0,001\].

\[0,003\].

\[0,002\].

\[0,004\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả \[\overline a = 45 \pm 0,3\,({\rm{cm}})\]. Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là                 

\({\Delta _{45}} = 0,3\).

\({\Delta _{45}} \le 0,3\).

\({\Delta _{45}} \le - 0,3\).

\({\Delta _{45}} = - 0,3\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính phương sai của dãy số liệu: \(1,3,3,5,7,9,10,11,11,11.\)                 

\(\frac{{71}}{{10}}\).

\(\frac{{1329}}{{10}}\).

\(\frac{{710}}{{10}}\).

\(\frac{{1329}}{{100}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu thống kê \[\left\{ {1;2;3;\,4;\,5;\,6;7;\,8;\,9} \right\}\].Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?                 

\(2,45\).

\(2,58\).

\(6,67\).

\(6,0\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Mẫu số liệu sau cho biết khối lượng (kg) của 15 người trong độ tuổi ngoài

\(40\,\,\,42\,\,\,42\,\,\,43\,\,\,44\,\,\,45\,\,\,46\,\,\,47\,\,\,48\,\,\,50\,\,\,51\,\,\,53\,\,\,55\,\,\,56\,\,\,60.\)

Khi đó:

a) Khoảng biến thiên \(R = 20\).

b) Trung vị của mẫu là \(45\).

c) Tứ phân vị thứ nhất là \({Q_1} = 45\).

d) Khoảng tứ phân vị là \(\Delta Q = 10\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi mẫu số liệu sau ghi rõ số bàn thắng của hai đội tuyển Việt Nam và Thái Lan trong một năm dương lịch khi thi đấu với các đội bóng khác ở khu vực.

Số bàn thắng đội tuyển Việt Nam: \(\begin{array}{*{20}{l}}4&3&2&1&6&2&3&3&2&2&3&5\end{array}\).

Số bàn thắng đội tuyển Thái Lan: \(\begin{array}{*{20}{l}}6&8&0&0&3&4&3&2&3&1&1&5\end{array}\).

Khi đó:

a) Số bàn thắng trung bình của đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan là không bằng nhau

b) Xét mẫu số liệu về số bàn thắng của đội tuyển Việt Nam có độ lệch chuẩn là: \({s_1} \approx 1,354\) (bàn).

c) Xét mẫu số liệu về số bàn thắng của đội tuyển Thái Lan có phương sai là: \(s_2^2 = 5,5\)

d) Khả năng ghi bàn của đội tuyển Thái Lan có tính ổn định hơn so với đội tuyển Việt Nam

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điểm trung bình môn học kì của hai bạn An và Bình được cho như bảng sauKhi đó:

Khi đó:

Điểm trung bình môn học kì của hai bạn An và Bình được cho như bảng sauKhi đó: (ảnh 1)

a) Điểm trung bình môn học kì của hai bạn đều là 8,0.

b) Khoảng biến thiên điểm của bạn An là \({R_1} = 0,7\).

c) Khoảng biến thiên điểm của bạn Bình là \({R_2} = 3\).

d) bạn An học đều hơn bạn Bình

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 12B được cho như sau: Khi đó:

Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 12B được cho như sau: Khi đó:     a) Điểm trung bình môn học kì của các bạn tổ 1 và tổ 2 đều là 7. (ảnh 1)

a) Điểm trung bình môn học kì của các bạn tổ 1 và tổ 2 đều là 7.

b) Đối với Tổ 1: điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7;9

c) Đối với Tổ 2: điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6;10.

d) Tổ 1 học đều hơn Tổ 2.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, \(1mg = 0,001\;g\)) trong \(100\;g\) một số loại ngũ cốc được cho như sau:

0

340

70

140

200

180

210

150

100

130

140

180

190

160

290

50

220

180

200

210

Hãy tìm các tứ phân vị?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên internet trong một tuần của một học sinh lớp 10:

Số lần

0

1

2

3

4

5

Số học sinh

2

4

6

12

8

3

Hãy tìm các tứ phân vị cho mẫu số liệu này.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm lượng Natri (đơn vị \(mg\)) trong \(100\;g\) một số loại ngũ cốc được cho như sau:

\(\begin{array}{*{20}{l}}0&{340}&{70}&{140}&{200}&{180}&{210}&{150}&{100}&{130}\\{140}&{180}&{190}&{160}&{290}&{50}&{220}&{180}&{200}&{210.}\end{array}\)

Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ

\(\begin{array}{*{20}{l}}{163}&{159}&{172}&{167}&{165}&{168}&{170}&{161.}\end{array}\)

Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu này.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của An

12 7 10 9 12 9 10 11 10 14.

Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian truy cập internet (đơn vị giờ) trong một ngày của một số học sinh lớp 10 được cho như sau:

0011134456.

Tìm mốt cho mẫu số liệu này.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack