2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương V (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương V (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \[\sqrt 8 = 2,828427125\].Giá trị gần đúng của \[\sqrt 8 \] chính xác đến hàng phần trăm là:

\(2,80.\)

\(2,81.\)

\(2,82.\)

\(2,83.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết giá trị gần đúng của \[\sqrt {10} \] đến hàng phần trăm (dùng MTBT):

\(3,16.\)

\(3,17.\)

\(3,10.\)

\(3,162.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài của một cây cầu người ta đo được là \(996{\rm{m}} \pm 0,5{\rm{m}}\). Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu.

\(0,05\% \)

\(0,5\% \)

\[0,25\% \]

\(0,025\% \)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số \(\overline a \) được cho bởi số gần đúng \[a = 5,7824\] với sai số tương đối không vượt quá \(0,5\% \). Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của \(\overline a \).

\(2,9\% \)

\(2,89\% \)

\(2,5\% \)

\(0,5\% \)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \[x = \frac{2}{7}\] và các giá trị gần đúng của \[x\]\[0,28{\rm{ }};{\rm{ }}0,29{\rm{ }};{\rm{ }}0,286{\rm{ }};{\rm{ }}0,3\]. Hãy xác định sai số tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất.

\(0,28\)

\(0,29\)

\(0,286\)

\(0,3\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là \(x = 23{\rm{m}} \pm 0,01{\rm{m}}\) và chiều rộng là \(y = 15{\rm{m}} \pm 0,01{\rm{m}}\). Chu vi của ruộng là:

\(P = 76{\rm{m}} \pm 0,4{\rm{m}}\)

\(P = 76{\rm{m}} \pm 0,04{\rm{m}}\)

\(P = 76{\rm{m}} \pm 0,02{\rm{m}}\)

\(P = 76{\rm{m}} \pm 0,08{\rm{m}}\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là \(x = 23{\rm{m}} \pm 0,01{\rm{m}}\) và chiều rộng là \(y = 15{\rm{m}} \pm 0,01{\rm{m}}\). Diện tích của ruộng là:

\(S = 345{\rm{m}} \pm 0,3801{\rm{m}}\).

\(S = 345{\rm{m}} \pm 0,38{\rm{m}}\).

\(S = 345{\rm{m}} \pm 0,03801{\rm{m}}\).

\(S = 345{\rm{m}} \pm 0,3801{\rm{m}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] có độ dài ba cạnh đo được như sau \[a = 12\,{\rm{cm}} \pm 0,2\,{\rm{cm}}\]; \[b = 10,2\,{\rm{cm}} \pm 0,2\,{\rm{cm}}\]; \[c = 8\,{\rm{cm}} \pm 0,1\,{\rm{cm}}\]. Tính chu vi \[P\] của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo.

\[1,6\% \]

\[1,7\% \]

\[1,662\% \]

\[1,66\% \]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):   Số trung bình của mẫu số liệu là  (ảnh 1)
Số trung bình của mẫu số liệu là

\(22,5\).

\(25\).

\(25,5\).

\(27\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi đời của \(16\)công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong bảng sauTuổi đời của \(16\)công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong bảng sau   Số trung bình \(\overline x \)của mẫu số liệu trên là A. \(28\). B. \(27,75\). C. \(27,875\). D. \(27\). (ảnh 1)
Số trung bình \(\overline x \)của mẫu số liệu trên là

\(28\).

\(27,75\).

\(27,875\).

\(27\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba nhóm học sinh gồm \(10\)người, \(15\)người,\(25\)người. Cân nặng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là \(50\)kg, \(38\)kg, \(40\)kg. Khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh đó là

\(26\)kg.

\(41,4\)kg.

\(42,4\)kg.

\(37\)kg.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điểm kiểm tra 45 phút môn Hóa Học của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:Kết quả điểm kiểm tra 45 phút môn Hóa Học của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:   Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là  (ảnh 1)
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là

\(6,82\).

\(4\).

\(6,5\).

\(7,22\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Điểm số của một nhóm 14 em học sinh sau khi tham gia lớp phụ đạo môn toán được cho ở mẫu sau:

\(\begin{array}{*{20}{l}}3&3&4&4&5&5&5&6&6&6&7&7&8&{10.}\end{array}\) Khi đó:

a) \(n = 14\)

b) \({Q_2} = 5,5\)

c) \({Q_1} = 5\)

d) \({Q_3} = 7\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu sau: 1 10 6 3 6 3 7 5

Khi đó:

a) Số trung bình: \(\bar x = 5\).

b) Tứ phân vị thứ hai là \({Q_2} = 5,5\).

c) \({Q_1} = 3\)

d) Mốt: \({M_O} = 4\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu sau:

Giá trị

25

31

33

42

46

49

50

Tần số

7

2

4

10

6

3

6

Khi đó:

a) Số trung bình: \(\bar x \approx 39,8\)

b) Tứ phân vị thứ hai là \({Q_2} = 40\)

c) Tứ phân vị thứ nhất là \({Q_1} = 33\).

d) Mốt: \({M_O} = 40\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu sau: \(4;5;6;7;8;4;9;4;3\). Khi đó:

a) Số trung bình: \(\bar x = 5,5\)

b) Mốt: \({M_o} = 3\).

c) Trung vị là \({M_e} = 4\).

d) Tứ phân vị thứ ba là \({Q_3} = 7\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Gọi \(P\) là chu vi của đường tròn bán kính \(\sqrt 2 \;cm\). Hãy tìm một giá trị gần đúng của \(P\) với độ chính xác \(d = 0,00001\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phép đo đường kính nhân tế bào cho kết quả là \(5 \pm 0,3\mu m\). Đường kính thực của nhân tế bào thuộc đoạn nào?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc điều tra dân số, người ta viết dân số của một tỉnh là: 5456321 người \pm 50000 người. Hãy đánh giá sai số tương đối của số gần đúng này.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài các cạnh của mảnh vườn hình chữ nhật là \(x = 7,8m \pm 2\;cm\)\(y = 25,6\;m \pm 4\;cm\). Tìm diện tích (sau khi quy tròn) của mảnh vườn.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty vận chuyển \(A\) dự kiến thưởng cho nhân viên giao hàng \(B\) vào cuối năm dựa vào số đơn hàng giao được trong năm. Số đơn hàng của nhân viên \(B\) giao được trong các tháng được cho trong dãy sau:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{1002}&{510}&{430}&{395}&{400}&{401}&{396}&{299}&{450}&{450}&{560}&{611}\end{array}\)

Tính số đơn hàng trung bình giao được trong 1 tháng của nhân viên \(B\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chiều dài (đơn vị feet) của 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{48}&{53}&{51}&{31}&{53}&{112}&{52}\end{array}\)

Tìm được số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên. Trong hai số đó, số nào phù hợp hơn để đại diện cho chiều dài của 7 con cá voi trường thành này?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack