2048.vn

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài ôn tập cuối chương 5 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài ôn tập cuối chương 5 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu của một cửa hang tạp hoá trong 5 ngày được cho bởi số liệu: 2,3; 2,5; 3,1; 2,0; 2,3 (đơn vị: triệu đồng). Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là

2,3;

1,1;

2,0;

3,1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm bình quân trong một giờ của công nhân trong 10 ngày liên tiếp của công ty A được thống kê bởi dãy số liệu: 30; 40; 32; 40; 50; 45; 42; 42; 45; 50. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu

Q1 = 30; Q2 = 42; Q3 = 45;

Q1 = 40; Q2 = 45; Q3 = 50;

Q1 = 30; Q2 = 42; Q3 = 50;

Q1 = 40; Q2 = 42; Q3 = 45.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo áo của 20 học sinh lớp 10A được thống kê như sau: 8; 9; 10; 8; 7; 9; 8; 10; 9; 9; 8; 10; 7; 9; 8; 10; 9; 8; 9; 7. Tìm mốt của mẫu số liệu này

10;

8;

9;

7.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng dép da đã thống kê cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết quả như sau: 39; 38; 39; 40; 41; 41; 43; 37; 38; 40; 43; 41; 42; 41; 42. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên

37;

39;

41;

43.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng xuất lúa của 4 xã được thống kê bởi mẫu số liệu: 36; 38; 34; 40 (đơn vị: tạ/ha). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu

1,23;

2,03;

2,21;

2,24.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo chiều cao (đơn vị cm) của học sinh trong tổ 1 lớp 10A cho kết quả như sau: 156; 159; 162; 165; 163; 159; 155; 160. Chiều cao trung bình của học sinh tổ 1 là:

159;

162,425;

159, 875;

160.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của mẫu số liệu trên là

2;

5;

7;

6.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh trong 4 tổ của lớp 10A là 9; 10; 8; 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là

0,75;

0,1825;

0,1475;

0,433.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền thưởng cho 5 công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu: 3; 3; 5; 5; 4 (đơn vị: triệu đồng). Phương sai của mẫu số liệu.

0,6;

0,7;

0,8;

0,8.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 12 lớp ở một trường trung học như sau: 45; 43; 46; 41; 40; 40; 42; 41; 45; 45; 43; 42. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là

2,5;

4;

1,5;

5.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là

6,3;

4,3;

0,7;

2,1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm kiểm tra thường xuyên của 11 học sinh lớp 10 cho bởi bảng sau:

Học sinh

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

M

Điểm

7

8

9

10

9

8

3

6

7

8

9

Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là

3;

6;

9;

10.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số quy tròn đến hàng nghìn của số a = 432145 là

432150;

432100;

432000;

431000.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số quy tròn của số gần đúng a = 4,1356 biết ā = 4,1356 ± 0,001 là

C; 4,15;

4,13;

4,14;

4,16.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135.... Viết gần đúng số \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là

0,01;

0,002;

0,004;

0,001.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng

6;

7;

5;

9.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử biết số đúng là 8217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng trục là

7,3;

2,3;

0,3;

2,7.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là

5;

4;

3;

2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là

0,04;

0,004;

0,006;

0,014.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1718462 là:

1718000;

1718400;

1718500;

1719000.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện đo chiều cao của 4 ngôi nhà, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau chính xác nhất

4,5m ± 0,1m;

6,5m ± 0,15m;

20,3m ± 0,2m;

4,2m ± 0,12m.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số gần đúng của số đúng ā. Sai số tuyệt đối của a là

a = ā – a;

a = a – ā;

a = |ā – a|;

\[{\Delta _a} = \left| {\frac{{\overline a }}{a}} \right|\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm kiểm tra của 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau

Điểm

7

7,5

8

8,5

9

9,5

Tần số

1

2

3

2

2

1

Tìm phương sai của bảng số liệu

0,34;

0,50;

0,65;

5,54.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là

5;

6;

7;

8.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số liệu thống kê 10; 8; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 9; 7. Khoảng tứ phân vị là

1;

3;

4;

2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là

Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400;

Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400;

Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400;

Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau

Điểm

6

7

8

9

10

Số lần

4

3

8

9

6

Khi đó điểm trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

8,33;

8,34;

8,31;

8,32.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số liệu thống kê 4; 5; 4; 3; 7; 6; 9; 6; 7; 8; 9. Khoảng biến thiên của dãy số liệu là

3;

4;

5;

6.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh được cho như sau

6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là

6;

7;

8;

9.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là

6 và 5;

6, 52 và 5;

6,73 và 7;

6,81 và 7.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack