2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương V (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương V (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Biết \[\lim \frac{{2{n^3} + {n^2} - 4}}{{a{n^3} + 2}} = \frac{1}{2}\] với \[a\] là tham số. Khi đó \[a - {a^2}\] bằng

\[ - 12\].

\[ - 2\].

\[0\].

\[ - 6\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(L = \lim \left( {\frac{1}{1} + \frac{1}{{1 + 2}} + ... + \frac{1}{{1 + 2 + ... + n}}} \right)\)

\[L = \frac{5}{2}\].

\[L = + \infty \].

\[L = 2\].

\[L = \frac{3}{2}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(I = \lim \,\left[ {n\left( {\sqrt {{n^2} + 2} - \sqrt {{n^2} - 1} } \right)} \right]\).

\(I = + \infty \)

\(I = \frac{3}{2}\)

\(I = 1,499\)

\(I = 0\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?

\(\lim \frac{{3n - 1}}{{3n + 1}}\)

\(\lim \frac{{2n + 1}}{{2n - 1}}\)

\(\lim \frac{{4n + 1}}{{3n - 1}}\)

\(\lim \frac{{n + 1}}{{n - 1}}\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\lim n\left( {\sqrt {4{n^2} + 3} - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)\].

\[ + \infty \].

\[1\].

\[ - \infty \].

\[\frac{2}{3}\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}\) bằng

\(2\).

\(4\).

\(\frac{1}{4}\).

\(0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x - 3}}{{x + 3}}\)

\(L = - \infty \)

\(L = 0\)

\(L = + \infty \)

\(L = 1\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{4x + 1}}{{ - x + 1}}\) bằng

\(2\)

\(4\)

\( - 1\)

\( - 4\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{3x + 2}}{{2x - 4}}\]bằng

\( - \frac{1}{2}\).

\( - \frac{3}{4}\).

\(1\).

\(\frac{3}{2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} = + \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} = - \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{{x^5}}} = + \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{\sqrt x }} = + \infty \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\).

\(\frac{1}{2}\).

\(1\).

\(2\).

\( - 1\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\left| x \right|}}{{{x^2}}}\).

\(0\).

\( - \infty \).

Không tồn tại.

\( + \infty \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \[{u_n} = \frac{{an + 4}}{{5n + 3}}\] trong đó \(a\) là tham số thực. Khi đó:

a) Để dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn bằng \(2\), thì giá trị \(a = 10.\)

b) Để dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn bằng \(3\), thì giá trị \(a = 10.\)

c) Để dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn bằng \(4\), thì giá trị \(a = 20.\)

d) Để dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn bằng \(5\), thì giá trị \(a = 30.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{x - \sqrt {x + 2} }}{{{x^2} - 4}}}&{{\rm{khi}}}&{x > 2}\\{{x^2} + ax + 3b}&{{\rm{khi}}}&{x < 2}\\{2a + b - 6}&{{\rm{khi}}}&{x = 2}\end{array}} \right.\] liên tục tại \[x = 2\]. Khi đó:

a) \(a > 0\)

b) \(b > 0\)

c) \(a > b\)

d)\[I = a + b = \frac{{19}}{{32}}\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a)\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - x} \right) = 0\].              

b)\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - 2x} \right) = + \infty \].

c)\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - x} \right) = \frac{1}{2}\].                                

d)\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - 2x} \right) = - \infty \].

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

iiCho\(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + ax + 5} + x} \right)\). Khi đó:

a) \(L = 5\) khi \(a = - 10\)

b) \(L > 0\) khi \(a > 0\)

c) \(L < 0\) khi \(a > 0\)

d) \(L = - 1\) thì \(a\) là một nghiệm của phương trình \({x^2} - 3x + 2 = 0\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cho dãy số \(\left( {{v_n}} \right)\)với \({v_n} = \frac{1}{{{n^3}}} + 2\). Bằng định nghĩa hãy chứng minh rằng \(\lim {v_n} = 2\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của \(m\) để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{\sqrt {1 - x} - \sqrt {1 + x} }}{x}}&{{\rm{khi}}}&{x < 0}\\{m + \frac{{1 - x}}{{1 + x}}}&{{\rm{khi}}}&{x \ge 0}\end{array}} \right.\) liên tục tại \[x = 0\]?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(*) Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là \(0\) : \({u_n} = \frac{{{{15}^n}}}{{{2^n}\left( {{9^n} + {{25}^n}} \right)}}\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \[a;b;c\]để \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {ax + b} + cx}}{{{x^3} - 2{x^2} + x}} = - \frac{1}{2}\].

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = 2x - \sin x,g(x) = \sqrt {x - 1} \).

Xét tính liên tục hàm số \(y = f(x) \cdot g(x)\)\(y = \frac{{f(x)}}{{g(x)}}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bãi đậu xe ô tô đưa ra giá \(C(x)\) (đồng) khi thời gian đậu xe là \(x\) (giờ) như sau:

\(C(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{60000{\rm{ khi }}0 < x \le 2}\\{100000{\rm{ khi }}2 < x \le 4}\\{200000{\rm{ khi }}4 < x \le 24}\end{array}} \right.\)

Xét tính liên tục của hàm số \(C(x)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack