2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 5 có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 5 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ, liên tục tại x = 1 và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = 5\). Khi đó f(1) bằng bao nhiêu?

f(1) = −5.

f(1) = 1.

f(1) = −1.

f(1) = 5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\left( {a - 1} \right)n + 2}}{{2n + 9}} = 1\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

a Î (−5; −1).

a Î (4; 10).

a Î (−1; 1).

a Î (1; 4).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) =  - 3\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g\left( x \right) = 5\). Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]\) bằng 

8.

−8.

−15.

2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{3n + 1}}{{n + 2}}\] bằng 

−∞.

\(\frac{1}{2}\).

+∞.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} - 3x + 2}}\) liên tục trên khoảng nào dưới đây? 

(1; 2).

(−1; 2).

(−∞; 2).

(1; +∞).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = 1? 

\(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 1}}\).

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

\(y = \sqrt {x + 1} \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)\). 

1.

3.

+∞.

2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L < 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) =  - \infty \). Kết quả nào dưới đây đúng?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right).g\left( x \right) = - \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right).g\left( x \right) = + \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right).g\left( x \right) = M < 0\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right).g\left( x \right) = L\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{{x^2} - x + 1}}{{2 - x}}\). 

−1.

0.

+∞.

−∞.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2, người ta nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn. Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng: 

8.

4.

2.

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 9}}{{{x^3} + 27}}\;\;khi\;x \ne  - 3\\a - \frac{{11}}{9}\;\;\;\;khi\;x =  - 3\end{array} \right.\).

a) Hàm số f(x) xác định trên ℝ.

b) \(f\left( { - 3} \right) = a - \frac{{11}}{9}\).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 3} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{{x^3} + 27}}\).

d) Có 23 giá trị nguyên của a Î (0; 25) để hàm số gián đoạn tại x = −3.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}{{x - 2}}\;\;khi\;x < 2\\m{x^2} - 3\;\;\;\;khi\;x \ge 2\end{array} \right.\)(m là tham số).

a) Khi m = 1 thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1\).

b) Hàm số f(x) liên tục tại x = 2 khi m = 1.

c) f(2) = 4m – 3.

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2{x^2} - 5x + 2}}{{x - 2}}\).

a) Tập xác định D = R\{2}.

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \frac{3}{2}\).

c) f(2) không tồn tại.

d) Hàm số đã cho gián đoạn tại điểm x0 = 2.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - \frac{x}{2}{\rm{ khi }}x \le 1}\\{\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}{\rm{ khi }}x > 1}\end{array}} \right.\)  và  \(g(x) = {x^2} - 3x + 1\) . Khi đó:

a) Hàm số \(f(x)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

b) Hàm số \(g(x)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

c) Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x) = \frac{1}{2}{\rm{. }}\)

d) Hàm số \(y = f\left( x \right) + g\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{ - 3{n^3} + 1}}{{2n + 5}} = a\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{{( - 1)}^n} \cdot {5^n}}}{{{2^n} + {5^{2n}}}} = b\). Khi đó:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( { - 3{n^2} + \frac{1}{n}} \right) = a\).

b) \(x = b\) là hoành độ giao điểm của đường thẳng \(y = 2x\) với trục hoành.

c) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {\left( {\frac{1}{{2024}}} \right)^n} = b\).

d) Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với công sai \(d = \frac{1}{2}\) và \({u_1} = b\), thì \({u_3} = 2\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} + 3n}  - n} \right)\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\;\;khi\;x \ne 2\\3m\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = 2\end{array} \right.\) với m là tham số. Để hàm số liên tục tại điểm x0 = 2 thì giá trị của m bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{\sqrt {4{x^2} - x + 11} }}{{x + 2025}}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết các số thực a, b thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + ax + b}}{{x - 1}} = 2025\). Tính 2a +b.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81 m. Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba độ cao của lần rơi trước. Tính tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa. (đơn vị mét).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack