2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương IV (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương IV (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

 Cho hình hộp \(ABCD \cdot A'B'C'D'\). Mặt phẳng \(\left( {AB'D'} \right)\) song song với mă̆t phẳng

\(\left( {ABCD} \right)\).

\(\left( {BCC'B'} \right)\).

\(\left( {BDA'} \right)\).

\(\left( {BDC'} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác \(ABC\)?

\(4\).

\(3\).

\(2\).

\(1\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp\(\left( \alpha \right)\), cho bốn điểm \(A\), \(B\), \(C\), \(D\) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm \(S \notin mp\left( \alpha \right)\). Có mấy mặt phẳng tạo bởi \(S\) và hai trong số bốn điểm nói trên?

\[4\].

\[5\].

\[6\].

\[8\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho năm điểm \(A\), \(B\), \(C\), \(D\), \(E\) trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho?

\[10\].

\[12\].

\[8\].

\[14\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi \(M\), \(N\)lần lượt là trung điểm \(AD\)\(BC\).Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SMN} \right)\)\(\left( {SAC} \right)\) là:

\(SD\).

\(SO\), \(O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\).

\[SG\], \[G\] là trung điểm \[AB\].

\[SF\], \[F\] là trung điểm \[CD\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD \(\left( {AD//BC} \right)\). Gọi \(M\) là trung điểm \(CD\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {MSB} \right)\)\(\left( {SAC} \right)\) là:

\[SI\], \[I\] là giao điểm \[AC\]\[BM\].

\[SJ\], \[J\] là giao điểm \[AM\]\[BD\].

\[SO\], \[O\] là giao điểm \[AC\]\[BD\].

\[SP\], \[P\] là giao điểm \[AB\]\[CD\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mp\[(\alpha )\] qua \[AB\] cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?

Hình bình hành.

Hình thang.

Hình lục giác.

Hình chữ nhật.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình hộp theo thiết diện là một tứ giác \[\left( T \right)\]. Khẳng định nào sau đây đúng ?

\[\left( T \right)\]là hình chữ nhât.

\[\left( T \right)\]là hình bình hành.

\[\left( T \right)\]là hình thoi.

\[\left( T \right)\]là hình vuông.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] ở trong mp\[\left( \alpha \right)\] và phương \[l\]. Biết hình chiếu của tam giác \[ABC\] lên mp\[\left( P \right)\]là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ?

\[\left( \alpha \right)//\left( P \right)\]

\[\left( \alpha \right) \equiv \left( P \right)\]

\[\left( \alpha \right)//l\] hoặc \[\left( \alpha \right) \supset l\]

\[A;B;C\] đều sai.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chiếu song song theo phương \[l\] không song song với \[a\] hoặc \[b\], mặt phẳng chiếu là \[\left( P \right)\], hai đường thẳng \[a\]\[b\] biến thành \[a'\]\[b'\]. Quan hệ nào giữa \[a\]\[b\]không được bảo toàn đối với phép chiếu song song?

Cắt nhau

Chéo nhau

Song song

Trùng nhau

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?

Hình thang

Hình bình hành

Hình chữ nhật

Hình thoi

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cho tứ giác \(ABCD\), điểm \(E \notin \left( \alpha \right)\). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm \(A,B,C,D,E\)?

\[6\].

\[7\].

\[8\].

\[9\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho tứ diện ABCD. Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABD,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} Q\) thuộc cạnh \(AB\) sao cho \(AQ = 2{\mkern 1mu} QB,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} P\) là trung điểm của \(AB{\mkern 1mu} .\) Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) \(MN{\rm{//}}\left( {BCD} \right).\)        b) \(GQ\)//\(\left( {BCD} \right).\)

c)\(MN\)cắt \(\left( {BCD} \right).\)        d) \(Q\) thuộc mặt phẳng \(\left( {CDP} \right).\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \[ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}.\] Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) \(ABCD\) là hình bình hành.

b) Các đường thẳng \[{A_1}C,\,\,A{C_1},\,\,D{B_1},\,\,{D_1}B\] đồng quy.

c) \(\left( {AD{D_1}{A_1}} \right)\)//\[\left( {BC{C_1}{B_1}} \right).\]

d) \(A{D_1}CB\) là hình chữ nhật.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi \(A'\,,\,\,B',\,\,C',\,\,D'\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SA\,,\,\,SB,\,\,SC,\,\,SD\) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) đường thẳng \(AB\)song song với \(A'B'\,\,\)

b) đường thẳng \(CD\)song song với \(A'B'\,\,\)

c) đường thẳng \(C'D'\)song song với \(A'B'\,\,\)

d) đường thẳng \(SC\)song song với \(A'B'\,\,\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét phép chiếu theo phương d lên mặt phẳng \[(P)\].\[AB\]//\[CF\]\[AB = DF\]

Gọi \[A',B',C',D',E',F'\] lần lượt là hình chiếu của \[A,B,C,D,E,F\] qua phép chiếu nói trên. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) \[\frac{{DF}}{{AB}} = \frac{{D'F'}}{{A'B'}} = 1\]              

b) \[\frac{{C'D'}}{{C'E'}} = \frac{{CD}}{{CE}}\]

c) \[D'F' = A'B'\]

d) \(CC\prime //DD\prime \)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cho \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC,M\) là trung điểm \(BC\) và hình chiếu song song của tam giác \(ABC\) là tam giác \({A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\). Chứng minh rằng hình chiếu \({M^\prime }\) của \(M\) là trung điểm của \({B^\prime }{C^\prime }\) và hình chiếu \({G^\prime }\) của \(G\) cũng là trọng tâm tam giác \({A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) và một mặt phẳng \((\alpha )\) cắt các mặt của hình hộp theo các giao tuyến \(MN,NP,PQ\), \(QR,RS,SM\) như Hình 18.

Chứng minh các cặp cạnh đối của lục giác  song song với nhau. (ảnh 1)

Chứng minh các cặp cạnh đối của lục giác \(MNPQRS\) song song với nhau.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(ABCD\) có đáy lớn \(AB\)\(AB = 2CD\), hình chiếu song song của \(ABCD\) là tứ giác \({A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\). Chứng minh rằng \({A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) cũng là một hình thang và \({A^\prime }{B^\prime } = 2{C^\prime }{D^\prime }\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải thích tại sao ghế bốn chân có thể bị khập khiễng còn ghế ba chân thì không.

Giải thích tại sao ghế bốn chân có thể bị khập khiễng còn ghế ba chân thì không.   (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả vị trí tương đối của các đường thẳng a,b,c,d,e với mặt phẳng (P) là mặt trước của toà nhà (Hình 19).

Mô tả vị trí tương đối của các đường thẳng a,b,c,d,e với mặt phẳng (P) là mặt trước của toà nhà (Hình 19). (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đường thẳng song song trong mỗi hình sau. Tìm thêm một số ví dụ khác về các đường thẳng song song trong thực tế.

Chỉ ra các đường thẳng song song trong mỗi hình sau. Tìm thêm một số ví dụ khác về các đường thẳng song song trong thực tế.   (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack