2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương IV (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương IV (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\)chứa đường thẳng a và cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\)theo giao tuyến là đường thẳng \(b\). Vị tri trương đối của hai đường thẳng \(a\)\(b\) là:

chéo nhau.

cắt nhau.

song song.

trùng nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(SD\). Đường thẳng \(SB\) song song với mặt phẳng

\(\left( {CDM} \right)\).

\(\left( {ACM} \right)\).

\(\left( {ADM} \right)\).

\(\left( {ACD} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba mặt phẳng \(\left( P \right),\left( Q \right),\left( R \right)\) đôi một song song với nhau. Đường thẳng a cắt các mặt phẳng \(\left( P \right),\left( Q \right),\left( R \right)\) lần lượt tại \(A,B,C\) sao cho \(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{2}{3}\) và đường thẳng \(b\) cắt các mặt phẳng \(\left( P \right),\left( Q \right),\left( R \right)\) lần lượt tại \(A',B',C'\). Tì sô \(\frac{{A'B'}}{{B'C'}}\) bằng

\(\frac{2}{3}\).

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{3}{2}\).

\(\frac{2}{5}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?

\[3\].

\[4\].

\[5\].

\[6\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABCD là một tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp S.ABCD? 

Tam giác.

Tứ giác.

Ngũ giác.

Lục giác.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) tuỳ ý với hình chóp không thể là:

Lục giác.

Ngũ giác.

Tứ giác.

Tam giác.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Qua \[2\] điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng\[.\]

Qua \[3\] điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng\[.\]

Qua \[3\] điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng\[.\]

Qua \[4\] điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng\[.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong không gian, cho \[4\] điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

\[6.\]

\(4.\)

\(3.\)

\(2.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\), cho \[4\] điểm \(A,\;B,\;C,\;D\) trong đó không có \[3\] điểm nào thẳng hàng. Điểm \(S\) không thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Có mấy mặt phẳng tạo bởi \(S\)\[2\] trong \[4\] điểm nói trên?

\(4.\)

\(5.\)

\(6.\)

\(8.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

Ba điểm phân biệt\[.\]

Một điểm và một đường thẳng\[.\]

Hai đường thẳng cắt nhau\[.\]

Bốn điểm phân biệt\[.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các định của tứ giác \(ABCD\).

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(0.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Nếu \[3\] điểm \(A,\;B,\;C\) là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\) thì \(A,\;B,\;C\) thẳng hàng\[.\]

Nếu \(A,\;B,\;C\) thẳng hàng và \(\left( P \right)\), \(\left( Q \right)\) có điểm chung là \(A\) thì \(B,\;C\) cũng là 2 điểm chung của \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\)\[.\]

Nếu 3 điểm \(A,\;B,\;C\) là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\) phân biệt thì \(A,\;B,\;C\) không thẳng hàng\[.\]

Nếu \(A,\;B,\;C\) thẳng hàng và \(A,\;B\) là 2 điểm chung của \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\) thì \(C\) cũng là điểm chung của \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\)\[.\]

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Nếu 3 điểm \(A,\;B,\;C\) là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\) thì \(A,\;B,\;C\) thẳng hàng\[.\]

b) Nếu \(A,\;B,\;C\) thẳng hàng và \(\left( P \right)\), \(\left( Q \right)\) có điểm chung là \(A\) thì \(B,\;C\) cũng là 2 điểm chung của \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\)\[.\]

c) Nếu 3 điểm \(A,\;B,\;C\) là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\) phân biệt thì \(A,\;B,\;C\) không thẳng hàng\[.\]

d) Nếu \(A,\;B,\;C\) thẳng hàng và \(A,\;B\) là 2 điểm chung của \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\) thì \(C\) cũng là điểm chung của \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\)\[.\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn thẳng.

b) Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

c) Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.

d) Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các mệnh đề sau đúng hay sai? (ảnh 1)

a)\(BG\)\(HD\) chéo nhau.

b) \(BF\)\(AD\) chéo nhau.

c) \(AB\) song song với \(HG\).

d)\(CG\) cắt \(HE\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi \[H\] là trung điểm của \[A'B'.\] Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đường thẳng \[B'C\] song song với mặt phẳng \(\left( {AHC'} \right).\)

b) Đường thẳng \[B'C\] song song với mặt phẳng \(\left( {AA'H} \right).\)

c) Đường thẳng \[B'C\] song song với mặt phẳng \(\left( {HAB} \right).\)

d) Đường thẳng \[B'C\] song song với mặt phẳng \(\left( {HA'C} \right).\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cho hình chóp S.ABCD. Vẽ hình thang ADMS có hai đáy là \(AD\)\(MS\). Gọi \(d\) là đường thẳng trong không gian đi qua \(S\) và song song với \(AD\). Chứng minh đường thẳng \(d\) nằm trong mặt phẳng \((SAD)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \[AB\] song song \[\left( P \right)\]. Gọi \[A',B'\] lần lượt là hình chiếu song song của \[A\]\[B\]trên \[\left( P \right)\] theo phương của đường thẳng \[d\] cho trước. Chứng minh rằng \[A'B' = AB\]. Hỏi rằng nếu ngược lại thì có đúng không ?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ ABC.A'B'C'. \(M,N\) là trung điểm của \(A'C',BC\). Chứng minh \(MN\;{\rm{//}}\;\left( {ABB'A'} \right)\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra các ví dụ về hai đường thẳng song song, cắt nhau và chéo nhau trong hình cầu sắt ở Hình 6.

Hãy chỉ ra các ví dụ về hai đường thẳng song song, cắt nhau và chéo nhau trong hình cầu sắt ở Hình 6. (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các mặt phẳng song song trong mỗi hình sau. Tìm thêm một số ví dụ khác về các mặt phẳng song song trong thực tế.

Chỉ ra các mặt phẳng song song trong mỗi hình sau. Tìm thêm một số ví dụ khác về các mặt phẳng song song trong thực tế. (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thước laser phát ra tia laser, khi tia này quay sẽ tạo ra mặt phẳng ánh sáng (Hình 41).

Thước laser phát ra tia laser, khi tia này quay sẽ tạo ra mặt phẳng ánh sáng (Hình 41).    Giải thích tại sao các thước kẻ laser lại giúp người thợ xây dựng kẻ được  đường thẳng trên tường hoặc sàn nhà. (ảnh 1)

Giải thích tại sao các thước kẻ laser lại giúp người thợ xây dựng kẻ được đường thẳng trên tường hoặc sàn nhà.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack