2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương III (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương III (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Tuổi đời của \(16\) công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong bảng sau

Chọn C Ta có \(\overline x  = \frac{{25.2 + 26.3 + 27.4 + 29.3 + 30.3 + 33}}{{16}} = 27,875\). (ảnh 1)

Tìm số trung bình \(\overline x \) của mẫu số liệu trên.              

\(28\).

\(27,75\).

\(27,875\).

\(27\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm số của \(100\) học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán ở tỉnh \(A\) (thang điểm là \(20\)) được thống kê theo bảng sau:Điểm số của \(100\) học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán ở tỉnh \(A\) (thang điểm là \(20\)) được thống kê theo bảng sau:    Trung bình cộng của bảng số liệu trên là  A. \(15\). B. \(15,50\). C. \(16\). D. \(15,23\). (ảnh 1)
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là              

\(15\).

\(15,50\).

\(16\).

\(15,23\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):

Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):    Số trung bình của mẫu số liệu là   (ảnh 1)

\Số trung bình của mẫu số liệu là              

\(22,5\).

\(25\).

\(25,5\).

\(27\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi đời của \(16\)công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong bảng sauTuổi đời của \(16\)công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong bảng sau    Số trung bình \(\overline x \)của mẫu số liệu trên là  A. \(28\). B. \(27,75\). C. \(27,875\). D. \(27\). (ảnh 1)
Số trung bình \(\overline x \)của mẫu số liệu trên là              

\(28\).

\(27,75\).

\(27,875\).

\(27\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Cân nặng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50kg, 38kg, 40kg. Khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh đó là              

\(26\)kg.

\(41,4\)kg.

\(42,4\)kg.

\(37\)kg.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điểm kiểm tra 45 phút môn Hóa Học của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:Kết quả điểm kiểm tra 45 phút môn Hóa Học của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:    Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là   (ảnh 1)
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là              

\(6,82\).

\(4\).

\(6,5\).

\(7,22\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng \(20\) học sinh lớp \(10A\)

Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng \(20\) học sinh lớp \(10A\)    Số trung bình cộng \(\overline x \) của bảng số liệu đã cho là  A. \(\overline x  = 53\). B. \(\overline x  = 52,8\). C. \(\overline x  = 52,2\). D. \(\overline x  = 52\). (ảnh 1)

Số trung bình cộng \(\overline x \) của bảng số liệu đã cho là              

\(\overline x = 53\).

\(\overline x = 52,8\).

\(\overline x = 52,2\).

\(\overline x = 52\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi học kì của một học sinh như sau: \[4;\,6;\,2;\,7;\,3;\,5;\,9;\,8;\,7;\,10;\,9\]. Số trung bình và số trung vị lần lượt là              

\(6,22\)\(7\).

\(7\)\(6\).

\(6,36\)\(7\).

\(6\)\(6\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm \(10\) học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của \(10\) học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến cao như sau (thang điểm 10): \(0;1;2;4;4;5;7;8;8;9\). Tìm số trung vị của mẫu số liệu.              

\(5\).

\(5,5\).

\(4,5\).

\(4\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu ghi lại điểm của\(40\)học sinh trong bài kiểm tra một tiết môn ToánCho bảng số liệu ghi lại điểm của\(40\)học sinh trong bài kiểm tra một tiết môn Toán    Số trung vị là  A. \(6,5\). B. \(6\). C. \(5\). D. \(7\). (ảnh 1)
Số trung vị là              

\(6,5\).

\(6\).

\(5\).

\(7\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê điểm kiểm tra \(15'\) môn Toán của một lớp 10 của trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:Thống kê điểm kiểm tra 15p môn Toán của một lớp 10 của trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:    Số trung vị của mẫu số liệu trên là   (ảnh 1)
 Số trung vị của mẫu số liệu trên là              

\(8\).

\(6\).

\(7\).

\(9\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinhCho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh    Tìm số trung vị của bảng số liệu trên.   (ảnh 1)
Tìm số trung vị của bảng số liệu trên.              

\(8\).

\(7,5\).

\(7,3\).

\(7\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Thâm niên giảng dạy của một số giáo viên trường THPT được ghi lại ở bảng sau:

Thâm niên (Số năm)

\([1;5)\)

\([5;10)\)

\([10;15)\)

\([15;20)\)

\([20;25)\)

Số giáo viên

4

12

16

8

3

a)Cỡ mẫu của mẫu số liệu bằng \(50\).

b) Số trung bình của mẫu ghép nhóm là \(11,84\)

c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm \([10;15)\).

d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bằng \(11,74.{\rm{ }}\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số câu trả lời đúng một bài thi trắc nghiệm môn Sinh học gồm 50 câu của lớp \(11\;A\) ở một trường THPT như sau:

Số câu đúng

\([14;21)\)

\([21;28)\)

\([28;35)\)

\([35;42)\)

\([42;49)\)

Số học sinh

4

8

25

6

7

a) Giá trị đại diện của nhóm \([14;21)\) là: 17,5

b) Giá trị đại diện của nhóm \([21;28)\) là: 24,5

c) Giá trị đại diện của nhóm \([42;49)\) là: 45,5

d) Số câu đúng trung bình là \(32,26.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử kết quả khảo sát hai khu vực \(A\)\(B\) về độ tuổi kết hôn của một số phụ nữ vừa lập gia đình được cho ở bảng sau:

 Tuổi kết hôn

 \([19;22)\)

 \([22;25)\)

 \([25;28)\)

 \([28;31)\)

 \([31;34)\)

 Số phụ nữ khu vực \(A\)

 10

 27

 31

 25

 7

 Số phụ nữ khu vực \(B\)

 47

 40

 11

 2

 0

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực A là: \(15\) (tuổi)

b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực B là: \(12\)(tuổi)

c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực A là: \(\frac{{61}}{3}\) (tuổi)

d) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì phụ nữ ở khu vực B có độ tuổi kết hôn đồng đều hơn

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đo chiều cao của 100 cây keo 3 năm tuổi tại một nông trường được cho ở bảng sau:

 Chiều cao \((m)\)

 \([8,4;8,6)\)

 \([8,6;8,8)\)

 \([8,8;9,0)\)

 \([9,0;9,2)\)

 \([9,2;9,4)\)

 Số cây

 5

 12

 25

 44

 14

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Khoảng biên thiên của mẫu số liệu ghép nhóm: \(1(m)\)

b) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: \({Q_3} = 10,5\)

c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: \({\Delta _Q} = 2,06\)

d) Trong 100 cây keo trên có 1 cây cao \(8,4\;m\). Thì chiều cao của cây keo này là giá trị ngoại lệ

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:

Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:     Tìm mốt của mẫu số liệu. Giải thích ý nghĩa của giá trị nhận được. (ảnh 1)

Tìm mốt của mẫu số liệu. Giải thích ý nghĩa của giá trị nhận được.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi đã thu thập dữ liệu về lượng nước sinh hoạt trong một tháng của từng hộ gia đình ở hai khu vực dân cư, bác Vinh muốn đánh giá xem hộ gia đình ở khu vực nào dùng hết nhiều nước sinh hoạt hơn. Theo bạn bác Vinh nên làm thế nào?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy 100 mét (đơn vị: giây) của các bạn học sinh ở hai nhóm   được ghi lại ở bảng sau:

Thời gian chạy 100 mét (đơn vị: giây) của các bạn học sinh ở hai nhóm A và B được ghi lại ở bảng sau:   Nhóm nào có thành tích chạy tốt hơn? (ảnh 1)

Nhóm nào có thành tích chạy tốt hơn?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số BMI (đo bằng \({\rm{w}}/{h^2}\), trong đó w là cân nặng đơn vị là kilôgam, h là chiều cao đơn vị là mét) của các học sinh trong một tổ được cho như sau:

19,221,116,823,520,625,218,719,1.

Một người có chỉ số BMI nhỏ hơn 18,5 được xem là thiếu cân; từ 18,5 đến dưới 23 là có cân nặng lí tưởng so với chiều cao; từ 23 trở lên là thừa cân. Hãy lập mẫu số liệu ghép nhóm cho mẫu số liệu trên để biểu diễn tình trạng cân nặng so với chiều cao của các học sinh trong tổ.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc đua Marathon được tổ chức ở thành phố A người ta thống kê lại được như sau

Trong một cuộc đua Marathon được tổ chức ở thành phố A người ta thống kê lại được như sau   Hãy ước lượng số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (ảnh 1)

Hãy ước lượng số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau:

\[\begin{array}{*{20}{l}}\begin{array}{l}18 & 25 & 39 & 12 & 54 & 27 & 46 & 25 & 19 & 8 & 36 & 22\\20 & 19 & 17 & 44 & 5 & 18 & 23 & 28 & 25 & 34 & 46 & 27\end{array}\end{array}\]

Hãy chuyển mẫu số liệu sang dạng ghép nhóm với sáu nhóm có độ dài bằng nhau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack