2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương III (có lời giải)  - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương III (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 106 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Tính giá trị của biểu thức \(P = \sin 30^\circ \cos 60^\circ + sin60^\circ cos30^\circ \).

\(P = 1\).

\(P = 0\).

\(P = \sqrt 3 \).

\(P = - \sqrt 3 \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

\(\sin {0^{\rm{o}}} + \cos {0^{\rm{o}}} = 0\).

\(\sin {90^{\rm{o}}} + \cos {90^{\rm{o}}} = 1\).

\(\sin {180^{\rm{o}}} + \cos {180^{\rm{o}}} = - 1\).

\(\sin {60^{\rm{o}}} + \cos {60^{\rm{o}}} = \frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(E = \sin {36^{\rm{o}}}\cos {6^{\rm{o}}}\sin {126^{\rm{o}}}\cos {84^{\rm{o}}}\)

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(1\).

\( - 1\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng \({\sin ^2}{2^{\rm{o}}} + {\sin ^2}{4^{\rm{o}}} + {\sin ^2}{6^{\rm{o}}} + ... + {\sin ^2}{84^{\rm{o}}} + {\sin ^2}{86^{\rm{o}}} + {\sin ^2}{88^{\rm{o}}}\) bằng

\(21\).

\(23\).

\(22\).

\(24\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \alpha - \cot \alpha = 3.\) Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \).

\(A = 12\).

\(A = 11\).

\(A = 13\).

\(A = 5\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \({\tan ^2}x{\sin ^2}x - {\tan ^2}x + {\sin ^2}x\) có giá trị bằng

\( - 1\).

\(0\).

\(2\).

\(1\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(A = \cos 20^\circ + \cos 40^\circ + \cos 60^\circ + ... + \cos 160^\circ + \cos 180^\circ \)có giá trị bằng

\(1\).

\( - 1\).

\(2\).

\( - 2\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức: \(f\left( x \right) = {\cos ^4}x + {\cos ^2}x{\sin ^2}x + {\sin ^2}x\) có giá trị bằng

\(1\).

\(2\).

\( - 2\).

\( - 1\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin x + \cos x = m\). Tính theo \(m\)giá trị của \(M = \sin x.\cos x\).

\({m^2} - 1\).

\(\frac{{{m^2} - 1}}{2}\).

\(\frac{{{m^2} + 1}}{2}\).

\({m^2} + 1\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng, cho tam giác \[ABC\]\[AC = 4{\rm{ cm}}\], góc \(\widehat A = 60^\circ \), \(\widehat B = 45^\circ \). Độ dài cạnh \[BC\]

\(2\sqrt 6 \).

\(2 + 2\sqrt 3 \).

\(2\sqrt 3 - 2\).

\(\sqrt 6 \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích tam giác \(ABC\) biết \(AB = 3,\;BC = 5,\;CA = 6\).

\(\sqrt {56} \).

\(\sqrt {48} \).

\(6\).

\(8\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một đỉnh tháp chiều cao \(CD = 80\,m\), người ta nhìn hai điểm \(A\)\(B\) trên mặt đất dưới các góc nhìn là \({72^0}12'\)\({34^0}26'\). Ba điểm \(A,B,D\) thẳng hàng. Tính khoảng cách \(AB\)?

\(71\,m.\)

\(91\,m.\)

\(79\,m.\)

\(40\,m.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\); \(\widehat B = {30^{\rm{o}}}\). Khi đó:

a) \(\cos C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

b) \(\tan C = \sqrt 3 \).

c) \(\cot C = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

d) \(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có các cạnh \(a = 6\;m,b = 8\;m,c = 10\;m\). Khi đó:

a) \(p = 16\,(cm)\)

b) \(S = \sqrt {p(p - a)(p - b)(p - c)} \)

c) \(S = 24\left( {\;c{m^2}} \right)\)

d) \(r = 4(\;cm)\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) với \(a = 49,4\;cm;b = 26,4\;cm\) và C^=47°20'. Khi đó:

a) \({c^2} = {a^2} + {b^2} - 2ab\cos C\)

b) \(c \approx 47\;cm\)

c) \(\widehat A \approx 137^\circ \)

d) \(\widehat B \approx 31^\circ 40'\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) có \(BC = \sqrt 6 ,CA = 2,AB = 1 + \sqrt 3 \). Khi đó:

a) A^=30°

b) B^=35°

c) \(S = \frac{{3 + \sqrt 3 }}{2}\)

d) \(R = \sqrt 2 .\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cho \(\cos x = \frac{1}{2}\). Tính giá trị biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x\)?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: E=sin250+sin2130+sin2770+sin285°

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \) là góc tù và \(\sin \alpha = \frac{5}{{13}}\). Tính giá trị biểu thức \(3\sin \alpha + 2\cos \alpha \).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một miếng bìa hình tròn, bạn Nam cắt ra một hình tam giác \(ABC\) có độ dài các cạnh \(AB = 4\;cm,AC = 5\;cm,BC = 6\;cm\) (Hình). Tính bán kính \(R\) của miếng bìa ban đầu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị xăng-ti-mét)

ta có: \(\cos A = \frac{{A{B^2} + A{C^2} - B{C^2}}}{{2AB \cdot AC}} = \frac{{{4^2} + {5^2} - {6^2}}}{{2.4.5}} (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đo khoảng cách từ vị trí \(A\) trên bờ sông đến vị trí \(B\) của con tàu bị mắc cạn gần một cù lao giữa sông, bạn Minh đi dọc bờ sông từ vị trí \(A\) đến vị trí \(C\) cách \(A\) một khoảng bằng \(50\;m\) và đo các góc BAC^=70°,BCA^=50°. (Hình). Tính khoảng cách \(AB\) theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Để đo khoảng cách từ vị trí \(A\) trên bờ sông đến vị trí \(B\) của con tàu bị mắc cạn (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thành phố Hải Đông dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu dân cư \(A\) và \(B\). Trạm nước sạch đặt tại vị trí \(C\) trên bờ sông. Biết \(AB = 3\sqrt {17} \;km\), khoảng cách từ \(A\) và \(B\) đến bờ sông lần lượt là \(AM = 3\;km,BN = 6\;km\) (hình vẽ). Gọi \(T\) là tổng độ dài đường ống từ trạm nước đến \(A\) và \(B\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(T\).

Thành phố Hải Đông dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu dân cư \(A\) và \(B\). (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack