vietjack.com

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P3)
Quiz

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 109 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

Ozon oxi hóa tất cả các kim loại

Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O

Ozon kém bền hơn oxi

Ozon oxi hóa ion I- thành I2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?

lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường

ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử

lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim

trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa?

S + O2 t° SO2

S + 2Na t° Na2S

S + 2H2SO4 (đ) t° 3SO2­ + 2H2O

S + 2H2SO4 (đ) t° 3SO2­ + 2H2O

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

Nguyên tử S đóng vai trò va chất kh, vừa chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

4S + 6NaOHt°2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O

S + 2Na t° Na2S

S + 6HNO3 đặc t° H2SO4 + 6NO2­ + 4H2O

S + 3F2 t° SF6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O2 t°SO2                                             (b) S + 3F2 t° SF6                                                                                               

(c) S + 6HNO3 t° H2SO4 + 6NO2 + 2H2O      (d) S + Hg t°HgS                                                             

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

2

3

1

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất?

Cát

Lưu huỳnh

Than

Muối ăn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử?

H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl

H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O

2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2

2H2S + O2 2H2O + 2S

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử

2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S+ 2H2O

H2S + Pb(NO3)22HNO3 + PbS

2Na + 2H2S2NaHS + H2

3H2S + 2KMnO4 2MnO2 + 2KOH + 3S + 2H2O

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3

CuS + 2HCl H2S­ + CuCl2

Na2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2NaNO3

FeS + HCl H2S­ + FeCl2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2

FeCl2 + H2S FeS + 2HCl

O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2+ O2

Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng là

Chất khử

Môi trường

Chất oxi hóa

Vừa oxi hóa, vừa khử

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:

(1) SO2 + 2Mg  2MgO + S;          (2) SO2+ Br2 + H2O  2HBr + H2SO4.

Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là

SO2 thể hiện tính oxi hoá

SO2 thể hiện tính khử

SO2 vừa oxi hóa vừa khử

SO2 là oxit axit

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4. Vai trò của lưu huỳnh đioxit là

oxi hóa

vừa oxi hóa, vừa khử

khử

Không oxi hóa khử

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

H2S, O2, nước Br2

dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

dung dịch KOH, CaO, nước Br2

O2, nước Br2, dung dịch KMnO4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch?

SO2 + dung dịch NaOH

SO2 + dung dịch BaCl2

SO2 + dung dịch n­ớc clo

SO2 + dung dịch H2S

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá?

SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4

2SO2 + O2 2SO3

SO2 + 2H2S 3S + 2H2O

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

4

5

6

7

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất hiện trên giấy lọc?

màu xanh đậm

màu đỏ

màu vàng

Không hiện tượng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?

Cu

Hồ tinh bột

H2

Dung dịch KI và hồ tinh bột

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của khí thải công nghiệp là SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí thải?

Ca(OH)2

H2O

H2SO4 loãng

HCl

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

2

3

4

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo khí là

2

3

4

5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) t° KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:

16

5

10

8

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe +X  FeCl3 +Y Fe(OH)3

(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:

NaCl, Cu(OH)2

HCl, NaOH

Cl2, NaOH

HCl, Al(OH)3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

khí O2

dung dịch CuSO4

dung dịch FeSO4

khí Cl2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

1. A +  HCl → MnCl2 + B↑ + H2O        2. B + C → nước gia-ven

3. C + HCl → D + H2O                           4. D + H2O → C + B↑+ E↑

Chất Khí E là chất nào sau đây?

O2

H2

Cl2O

Cl2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo

1. Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.

2. Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.

3. Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.

4. Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

2

3

4

1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, Hg, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?

5

2

4

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O.

Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hoá với số nguyên tử S bị khử là

2:1

1:2

1:3

2:3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS+HCL khí X+ O2khí Y+Br2+H2OH2SO4

Các chất X, Y lần lượt là:

SO2, hơi S

H2S, hơi S

H2S, SO2

SO2,H2S

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: O2(1), HCl(2), H2S(3), H2SO4 đặc(4), SO2(5). Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?

1

2

4

3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:

KMnO4

KNO3

KClO3

AgNO3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ứng dụng:

(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.                   

(2) Được dùng để chữa sâu răng.

(3) Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.                              

(4) Bảo quản trái cây chín.

Số ứng dụng của ozon là

2

4

1

3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Mặt khác, X phản ứng với H2 (khi đun nóng) thu được khí Z. Trộn hai khí Y và Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là

lưu huỳnh

cacbon

photpho

nitơ

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng:

                Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O

Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên là

15

12

14

13

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là

Nước vôi trong

Dung dịch Br2

Nước vôi trong và dung dịch Br2

Dung dịch KMnO4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào?

CO2, NH3, Cl2, N2

CO2, H2S, N2, O2

CO2, N2, SO2, O2

CO2, H2S, O2, N2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:

H2, H2S, S

H2S, SO2, S

H2, SO2, S

O2, SO2, SO3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là

8,96 lít

3,36 lít

6,72 lít

2,24 lít

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

12,5

25,0

19,6

26,7

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack