vietjack.com

15 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 cực hay có đáp án
Quiz

15 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 cực hay có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ion XO3- có 42 electron. Công thức hóa học của XO3- là

NO3-

PO3-

BrO3-

ClO3-

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất ion A tạo từ ion M2+ và X2-. Tổng số hạt trong phân tử A là 60. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Số hạt mang điện của ion X2- ít hơn của ion M2+ là 4 hạt. Số hạt mang điện trong ion M2+

18

20

22

24

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron là 1s22s22p6.

X+, Y- và Z lần lượt là

Na+, Cl-, Ar

Na+, F-, Ne

Li+, F-, Ne

K+, Cl- Ar

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất, oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

N

As

S

P

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cation X2+ có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) bằng 80, trong đó tỉ lệ số hạt electron so với số hạt nơtron là 4/5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

chu kì 4, nhóm IIA

chu kì 4, nhóm VIA

chu kì 4, nhóm VIIIB

chu kì 4, nhóm IIB

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số hạt proton của 3 nguyên tử X, Y, Z là 45. X và Y thuộc cùng một nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp. X và Z kế tiếp nhau trong cùng một chu kì. Các hiđroxit tương ứng với X, Y, Z là H1, H2, H3. Thứ tự giảm dần tính bazơ của H1, H2, H3 là

H1>H2>H3

H1>H3>H2

H2>H1>H3

H3>H1>H2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hóa trị có cực?

X và Z

X và Y, Y và Z

X và Y

Y và Z

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào trong các dãy sau đây đều gồm các chất mà phân tử có liên kết ion?

KHS, Na2S, NaCl, HNO3

Na2SO4, HCl, KHS, NH4Cl

Na2SO4, KHS, H2S, SO2

CH3NH3Cl, K2S, Na2SO3, NaHS

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào trong các dãy sau đây đều gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực?

HCl, KCl, HNO3, NO

NH3, HSO4-, SO2, SO3

N2, H2S, H2SO4, CO2

CH4, C2H2, H3PO4, NO2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau (với hệ số các chất là số nguyên tối giản) :

          SO2+KMnO4+H2OMnSO4+H2SO4+K2SO4

Các hệ số của KMnO4 và H2SO4 lần lượt là

2 và 2

2 và 5

1 và 5

1 và 3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng sau:

          Na2SO3+K2Cr2O7+H2SO4___

Các sản phẩm tạo thành là

Na2SO4, Na2Cr2O7, K2SO4

Na2SO4, Cr2SO43,K2SO4

Na2S, Na2CrO4, K2MnO4

SO2, Na2Cr2O7, K2SO4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 11,36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là

38,72

35,5

49,09

35,36

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung dịch là :

3,2 gam.

6,4 gam.

2,4 gam.

9,6 gam.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất Z tạo bởi 2 nguyên tố M, R có công thức MaRb trong đó R chiếm 6,667% khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt; còn trong hạt nhân R có số nơtron bằng số proton; tổng số hạt proton trong Z là 84 và a+b=4. Khối lượng phân tử Z là:

67

161

180

92

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất H có công thức MX2 trong đó M chiếm 1403%về khối lượng, X là phi kim ở chu kỳ 3, trong hạt nhân của M có số proton ít hơn số nơtron là 4; trong hạt nhân của X có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử H là 58. Cấu hình electron ngoài cùng của M là

3d104s1

3s23p4

3d64s2

2s22p4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack