vietjack.com

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P2)
Quiz

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 107 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?

Cu, Na.

Ag, Zn.

Mg, Al.

Au, Pt.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:

Fe2(SO4)3H2.

FeSO4 và H2.

FeSO4 và SO2.

Fe2(SO4)3 và SO2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?

S và H2S.

Fe và Fe(OH)3.

Cu và Cu(OH)2.

C và CO2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là

Khí oxi.

Khí hyđro.

Khí cacbonic.

Khí sunfurơ.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

H2S và CO2.

H2S và SO2.

SO3 và CO2.

SO2 và CO2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?

Al, Mg, Fe.

Fe, Al, Cr.

Ag, Cu, Au.

Ag, Cu, Fe.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?

Fe.

NaCl rắn.

Ag.

Au.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit sunfuric đặc nguội?

Au, C.

Mg, Fe.

Zn, NaOH.

Al, S.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng

Cu.

Ag.

Ca.

Al.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là

Hg, O2, HCl.

Pt, Cl2, KClO3.

Zn, O2, F2.

Na, Br2, H2SO4 loãng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là

Sự thăng hoa.

Sự bay hơi.

Sự phân hủy.

Sự ngưng tụ.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng không phải của Clo là

Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.

Diệt trùng và tẩy trắng.

Sản xuất các hóa chất hữu cơ.

Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm nước Gia-ven được điều chế bằng cách:

Cho khí clo tác dụng với nước

Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2

Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH loãng

Cho khí clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 1000C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây không phải của flo?

Điều chế dẫn xuất flo của hiđrocacbon để sản xuất chất dẻo

Tẩy trắng vải sợi, giấy

Làm chất oxi hóa nhiên liệu tên lửa

Làm giàu 235U trong công nghiệp hạt nhân

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, người ta điều chế nước Gia-ven bằng cách:

Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3

Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH

Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3

Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng

điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

điện phân nóng chảy NaCl

cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?

Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2.

Cu + 2HCl ® CuCl2 + H2.

CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O

AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?

Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.

Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.

KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.

Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học  Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng

Oxi hóa – khử.

Trao đổi.

Trung hòa.

Hóa hợp.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng : Cl2 + H2O  HCl + HClO, Clo đóng vai trò

Chất tan.

Chất khử.

Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Chất oxi hóa.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng

NaCl trong nước biển và muối mỏ.

Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).

Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên.

Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?

H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá

Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử

H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử

Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất.

(b) Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.

(c) Các halogen đều tan được trong nước.

(d) Các halogen đều tác dụng được với hiđro.

Số mệnh đề không đúng sai là

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo

Dung dịch HF hoà tan được SiO2

Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước

Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn flo

Brom có độ âm điện lớn hơn iot

Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI

Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa

Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom

Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo

Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3

Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl

Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF

Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

 

AgNO3

Dung dịch NaOH

Hồ tinh bột

Cl2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tinh chế brom bị lẫn tạp chất clo, người ta dẫn hỗn hợp qua

Dung dịch NaBr

Dung dịch NaI

Dung dịch NaCl

Dung dịch H2SO4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

Dung dịch H2SO4 đậm đặc

Na2SO3 khan

CaO

Dung dịch NaOH đặc

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là

Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là

Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA

Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA

Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng không xảy ra là

2Mg + O2 t°2MgO

C2H5OH + 3O2 t°2CO2 + 3H2O

2Cl2 + 7O2 t°2Cl2O7

4P + 5O­2 t° 2P2O5

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđro sunfua (H2S) là chất có

Tính axit mạnh

Tính oxi hóa mạnh

Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ

Tính khử mạnh

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: S + H2SO4 đặc t°X + H2O. Vậy X là chất nào sau đây?

SO­2

H2S

H2SO­3

SO­3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:

Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước

Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc

Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước

Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2

Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3

CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn

Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H2SO4 là axit loãng?

2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O

H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2­O

2H2SO4 + S → 3SO2­ + 2H2O

6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2­ + 6H2O

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H2SO4 là axit đặc

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2­ + H2O

H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2­

2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2­

3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2­

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2

CuO, Fe(OH)­2, Al, NaCl

Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3

Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon

Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau

Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử

Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi

Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack