vietjack.com

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P1)
Quiz

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 103 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là

ns2np4

ns2np3

ns2np5.

ns2np6.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là

0.

+1

-1.

+3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí Cl2 không tác dụng với

khí O2­.

dung dịch NaOH.

H2O

dung dịch Ca(OH)2­­.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?

N2.

CO2.

H2.

SO2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

KCl.

KMnO4.

NaCl.

HCl.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với

NaCl.

Fe.

F2.

KMnO4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của clorua vôi là

Cl2.CaO.

CaOCl2.

Ca(OH)2 và CaO

CaCl2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

Brom.

Clo.

Iot.

Flo.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối NaClO có tên là

Natri hipoclorơ.

Natri hipoclorit.

Natri peclorat.

Natri hipoclorat.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây?

H2SO4 loãng.

HNO3.

H2SO4 đậm đặc

NaOH.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?

HNO3.

HF.

HCl.

NaOH.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là

CO2.

O2.

Cl2.

N2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

Al.

KMnO4.

Cu(OH)2.

Ag.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

NaOH.

NaCl.

Ca(OH)2.

NaBr.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nước clo có chứa các chất:

HCl, HClO.

HCl, HClO, Cl2.

HCl, Cl2.

Cl2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là

NaCl, NaClO.

NaCl, NaClO2.

NaCl, NaClO3.

Chỉ có NaCl.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?

Khử trùng nước sinh hoạt.

Tinh chế dầu mỏ.

Tẩy trắng vải, sợi, giấy.

Sản xuất clorua vôi, kali clorat.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?

Có tính axit.

Là chất khí ở điều kiện thường.

Mùi xốc.

Tan tốt trong nước.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl tạo ra cùng một muối là

Cu.

Mg.

Fe.

Fe.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?

Fe + HCl.

Fe3O4 + HCl.

Fe + Cl2.

Fe + FeCl3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:

Cộng hóa trị không cực.

Ion.

Cộng hóa trị có cực.

Hiđro.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?

NaCl.

NaF.

CaCl2.

NaBr.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

Cu, Fe, Al.

Fe, Mg, Al.

Cu, Pb, Ag.

Fe, Au, Cr.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là

ns2np4.

ns2np5.

ns2np3.

ns2np6.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây?

Oxi.

Lưu huỳnh.

Clo.

Flo.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là

Na.

Cl.

O.

S.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là

0, 2, 4, 6.

-2, 0, +4, +6.

1, 3, 5, 7.

-2, +4, +6.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7

-2.

+4.

+6.

+8.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

NH3 và HCl.

H2S và Cl2.

Cl2 và O2.

H2S và O2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với O2

SO3.

P.

Ca.

C2H5OH.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?

Mg, Cl2.

Al, N2.

Ca, F2.

Au, S.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là

F2.

O3.

S.

O2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?

Al.

Fe.

Hg.

Cu.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là

H2S.

Cl2.

SO2.

H2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dung dịch dần chuyển sang màu gì?

Tím.

Nâu.

Xanh nhạt.

Vàng.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?

H2S.

SO2.

Na2S2O3.

H2SO4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố S chỉ có tính khử?

Na2SO4.

SO2.

H2S.

H2SO4.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử?

O2; S; SO2.

S; SO2 ; Cl2.

O3; H2S; SO2.

H2SO4; S; Cl2.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

SO2.

Na2SO4.

H2S.

H2SO4.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oleum có công thức tổng quát là

H2SO4.nSO2.

H2SO4.nH2O.

H2SO4.nSO3.

H2SO4 đặc.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack