vietjack.com

ĐỀ 2
Quiz

ĐỀ 2

A
Admin
45 câu hỏiĐịa lýLớp 11
45 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

 Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga năm 2010, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là: 

A. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng. 

B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.

2. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn 1990 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga có sự chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

C. tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng. 

D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

 Trong giai đoạn 1990 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga có sự chuyển dịch theo hướng 

A. công nghiệp và xây dựng.

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

C. dịch vụ.

D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.

4. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

Trong giai đoạn 1990 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng của khu vực

A. nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ. 

C. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng.

5. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

35,4%, 60,6%, 4,0% là tỉ trọng tương ứng của các khu vực nào trong cơ cấu tống sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga năm 2010? 

A. Công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ. 

B. Dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

C. Công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.

6. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga năm 2010, chiếm tỉ trọng từ nhỏ đến lớn lần lượt là:

A. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ. 

C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.

7. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

Giai đoạn 1990 - 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giảm

A.12%. 

 B. 13%

C. 14%.

D. 15%.

8. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 1990 - 20102

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ ngày càng giảm. 

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất. 

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm liên tục. 

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng liên tục.

9. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 1990 - 2010?

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng liên tục. 

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm liên tục. 

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất. 

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.

10. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 1990 - 2010?

A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 13,0%. 

B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng 25,6%. 

C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm 16,2%. 

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm ít hơn công nghiệp và xây dựng.

11. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu sản lượng than, dầu mỏ, điện của LB Nga. 

B. Sản lượng than, đầu mỏ, điện của LB Nga. 

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ, điện của LB Nga. 

D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, đầu mỏ, điện của LB Nga.

12. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Trong giai đoạn 2000 - 2010, sản lượng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất là:

A. than.

 B. dầu thô.

 C. điện. 

 D. than và điện.

13. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DỪNG CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 :

 Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng đầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010?

A. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục. 

B. Lượng dầu thô tiêu dùng giảm liên tục. 

C. Lượng dầu thô tiêu dùng lớn hơn sản lượng dầu thô khai thác. 

D. Sản lượng dầu thô khai thác có tốc độ tăng trưởng cao hơn lượng dầu thô tiêu dùng.

14. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DỪNG CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 :

Nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô khai thác và lượng đầu thô tiêu dùng của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010?

A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục. 

B. Lượng dầu thô tiêu dùng tăng liên tục. 

C. Sản lượng dầu thô khai thác luôn lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng. 

D. Lượng dầu thô tiêu dùng có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu thô khai thác.

15. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DỪNG CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 :

Trong giai đoạn 2000 - 2010, sản lượng đầu thô khai thác của LB Nga tăng gấp gần

A. 1,4 lần.

B. 1,5 lần.

 C. 1,6 lần. 

 D. 1,7 lần.

16. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DỪNG CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 :

 Trong giai đoạn 2000 - 2010, sản lượng đầu thô khai thác của LB Nga tăng gấp gần 

A. 1,4 lần.                      

B. 1,5 lần.                          

C. 1,6 lần.                          

D. 1,7 lần.

17. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DỪNG CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 :

Tốc độ tăng trưởng lượng dầu thô tiêu dùng của LB Nga năm 2010 (năm 2000 = 100%) là:

A. 116,1%. 

 B. 125,2%.

C. 134,3%.

D. 143,4%.

18. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

 Nhận xét nào sau đây đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011? 

A. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga giảm liên tục. 

B. Doanh thu du lịch của LB Nga giảm liên tục. 

C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 5,0 lần. 

D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng trưởng thấp hơn số khách du lịch quốc tế.

19. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

Nhận xét nào sau đây không đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?

A. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng liên tục. 

B. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng liên tục. 

C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 5,0 lần. 

D. Số khách du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch.

20. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

 Trong giai đoạn 2000 - 2011, số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng gấp gần 

A. 1,2 lần

B. 1,3 lần

C. 1,4 lần

D. 1,5 lần

21. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

Nhận xét nào sau đây không đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011

A. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng 13602 triệu USD. 

B. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng gấp gần 1,2 lần. 

C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 4 lần. 

D. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng 3763 nghìn người.

22. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ) CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga trong giai đoạn 2000 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn. 

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ cột chồng

23. Nhiều lựa chọn

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

(Đơn tị: tỉ USD)

 

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

 Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga năm 2000 và năm 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ đường.

24. Nhiều lựa chọn

 

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

(Đơn tị: tỉ USD)

 

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2000, tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng là: 

A. 34,6%.

B. 35,7%. 

C. 36,8%. 

D. 37,9%.

25. Nhiều lựa chọn

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

(Đơn tị: tỉ USD)

 

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2010, tỉ trọng của khu vực dịch vụ của LB Nga là:

A. 60,4%. 

B. 60,5%.

C. 60,6%. 

D. 60,7%.

26. Nhiều lựa chọn

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

(Đơn tị: tỉ USD)

 

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

  Từ năm 2000 đến năm 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu tổng sản phẩm của LB Nga giảm 

A.2,4%. 

B. 2,5%. 

C. 2,6%. 

D. 2,7%.

27. Nhiều lựa chọn

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

(Đơn tị: tỉ USD)

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là:  

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

A. Giá trị dịch vụ tăng nhiều nhất. 

B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất. 

C. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng. 

D. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.

28. Nhiều lựa chọn

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

(Đơn tị: tỉ USD)

 

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

 Nhận xét nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010? 

A. Giá trị công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất. 

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm. 

C. Giá trị khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất. 

D. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng ít nhất.

29. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

 

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, đầu thô, điện của LB Nga trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 

A. Biểu đồ miền.  

 B. Biểu đồ cột. 

C. Biểu đồ kết hợp. 

D. Biểu đồ đường.

30. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

 

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Tốc độ tăng trưởng sản lượng than của LB Nga năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là: 

A. 132,6%. 

B. 133,7%. 

C. 134,8%. 

D. 135,9%

31. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

 

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

So với năm 2000, sản lượng đầu thô năm 2010 của LB Nga tăng gấp gần

A. 1,3 lần. 

B. 1,4 lần.

C. 1,5 lần. 

D. 1,6 lần.

32. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

 

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

 

 

Nhận định nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010 (lấy năm 2000 = 100%)?

A. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng than. 

B. Sản lượng dầu thô có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng điện. 

C. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu mỏ. 

D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng đầu thô, than.

33. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau: 

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010

(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng đầu thô tiêu dùng của LB Nga trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền. 

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ tròn.

34. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước tà vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của LB Nga trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền. 

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ kết hợp. 

D. Biểu đồ tròn.

35. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước tà vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của LB Nga trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 

A. Biểu đồ kết hợp. 

B. Biểu đồ tròn. 

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

36. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước tà vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

So với năm 1990, giá trị xuất khẩu năm 2010 tăng gấp hơn

A. 4,6 lần.

B. 4,7 lần.

C. 4,8 lần.

D. 4,9 lần.

37. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước tà vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Nhận định nào sau đây không đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của LB Nga trong giai đoạn 1990 - 2010? 

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng. 

B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu. 

C. Giá trị nhập tăng ít hơn giá trị xuất khẩu. 

D. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.

38. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA LIÊN BANG NGA

GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

 

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,

Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của LB Nga trong giai đoạn 2000 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.  

B. Biểu đồ kết hợp.  

C. Biểu đồ cột chông.  

D. Biểu đồ miền.

39. Nhiều lựa chọn

Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm là

A. có đải đất đen phì nhiêu.

B. kinh tế chậm phát triển. 

C. tập trung ít ngành công nghiệp.

D. sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

40. Nhiều lựa chọn

Mát-xcơ-va là trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch của vùng

A. U-ran.

B. Viễn Đông. 

C. Trung tâm đất đen.

D. Trung ương.

41. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của LB Nga năm 2011 là:

A. 1777,2 USD/người.

B. 11697,2 USD/người. 

C. 13382,7 USD/người. 

D. 15382,7 USD/người.

42. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2011 (lấy năm 2000 = 100%) là:

A. 720,3%.

B. 730,4%.

C. 740,5%. 

D. 750,6%.

43. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

 

DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

Trong giai đoạn 2000 - 2011, tổng sản phẩm trong nước của LB Nga tăng gấp

A. 6,2 lần. 

B. 7,3 lần. 

C. 8,4 lần.

D. 9,5 lần.

44. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

 

 Trong giai đoạn 2000 - 2011, tổng sản phẩm trong nước của LB Nga tăng

A. 1457 tỉ USD. 

 B. 1548 tỉ USD. 

C. 1639 ti USD. 

D. 1720 tỉ USD.

45. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

Trong giai đoạn 2000 - 2011, số dân của LB Nga giảm 

A. 3,5 triệu người.

B. 4,4 triệu người. 

C. 5,3 triệu người.

D. 6,2 triệu người.

© All rights reserved VietJack