2048.vn

Dạng 7: Bài tập tự luyện (Phiếu số 2)
Quiz

Dạng 7: Bài tập tự luyện (Phiếu số 2)

A
Admin
ToánLớp 86 lượt thi
24 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc tại O. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng:

a) OE + OF + OH + OG  bằng nửa chu vi tứ giác ABCD.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tứ giác EFGH là hình chữ nhật.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC,E  là điểm đối xứng của H qua I. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HC, EC. Các đường thẳng AM, AN cắt HE lần lượt tại G và K.

a) Chứng minh tứ giác AHCE  là hình chữ nhật.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh HG = GK = KE

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác ABC, vẽ hai tam giác vuông cân ADB (DA = DB) và ACE (EA = EC). Gọi M  là trung điểm của BC, I là giao điểm của DM với AB, K là giao điểm của EM với  AC. Chứng minh:

a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tứ giác IAKM là hình chữ nhật.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tam giác DME là tam giác vuông cân.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Nối C với một điểm E bất kì trên đường chéo BD.Trên tia đối của tia EC  lấy điểm F sao cho EF = EC. Vẽ FH, FK lần lượt vuông góc với đường thẳng AB, AD tại H và K. Chứng minh:

a) Tứ giác AHFK là hình chữ nhật.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) AF song song với BD

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Ba điểm E, H, K thẳng hàng.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Điểm E thuộc cạnh AD, điểm F thuộc cạnh AB. Gọi I, K, M, N theo thứ tự là trung điểm của EF, FD, BE, BD Chứng minh IN = KM 

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AC, I là trung điểm của AE, M là trung điểm của CD, H là trung điểm của BE.

a. Chứng minh rằng CM // IM 

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tính góc BIM^.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AB, AC Chứng minh:

a) IHK^=90o

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chu vi ΔIHK bằng nửa chu vi ΔABC.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc AC, từ B kẻ tia By song song với AC Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M với trung điểm P của AB , đường thẳng MP cắt AC tại Q và BQ cắt AI tại H.

a) Tứ giác AMBQ là hình gì?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng CHAB.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng tam giác PIQ cân.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OB, OC, AC, AB 

a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác định vị trí điểm O để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH là hình chữ nhật.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AD, BD, AC, BC.

a) Chứng minh 4 điểm M, N, P, Q thẳng hàng.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh tứ giác ABPN là hình thang cân.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm hệ thức liên hệ giữa AB, CD để ABPN là hình chữ nhật.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack