2048.vn

Dạng 2. Phiếu tự luyện số 2 có đáp án
Quiz

Dạng 2. Phiếu tự luyện số 2 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
30 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  vuông tại A , đường trung tuyến AM . Gọi H  là điểm đối xứng với M qua AB, E  là giao điểm của MH  và AB . Gọi K  là điểm đối xứng với M  qua AC , F  là giao điểm của MK  và AC .

a) Xác định dạng của tứ giác AEMF, AMBH, AMCK.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A .

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì AEMF là hình vuông?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC. Gọi H  là trực tâm của tam giác, M  là trung điểm của BC. Gọi D  là điểm đối xứng của H  qua M .

a. Chứng minh tứ giác BHCD  là hình bình hành.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Chứng minh các tam giác ABD, ACD vuông tại B, C.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Gọi I là trung điểm của AD . Chứng minh rằng: IA = IB = IC = ID.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  vuông cân tại C, M là điểm bất kỳ trên cạnh AB . Vẽ MEAC  tại E , MF BC  tại F . Gọi D là trung điểm của AB . Chứng minh rằng:

a) Tứ giác CFME  là hình chữ nhật.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tam giác DEF vuông cân.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  vuông tại A (AB < AC) , trung tuyến AM . E, F  lần lượt là trung điểm của AB, AC.

a) Chứng minh rằng AEMF  là hình chữ nhật.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Chứng minh EHMF là hình thang cân

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N  lần lượt là trung điểm của BC, CD. Gọi giao điểm của AM, AN  với BD  lần lượt là P, Q . Gọi AC  cắt BD  tại O . Chứng minh rằng:

a) AP=23AM, AQ=23AN

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) BP = PQ = QD = 2OP.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD  có ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của BC, BD, AD, AC. Chứng minh rằng:

a) Tứ giác MNPQ  là hình chữ nhật.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biết BC // AD, BC = 4cm, AD = 16cm. Tính MP

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD . Tia phân giác góc A^ cắt tia phân giác góc D^ tại M , tia phân giác góc B^ cắt tia phân giác góc C^  tại N . Gọi E, F  lần lượt là giao điểm của DM, CN  với AB. Chứng minh rằng:

a) AM = DM = BN = CN = ME = NF

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tứ giác DMNC là hình thang cân.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) AF = BE

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) AC, BD, MN  đồng quy

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC (A^=900) có AB < AC. Gọi M  là trung điểm của BC . Vẽ MD vuông góc với AB  tại D  và ME  vuông góc với AC  tại E . Vẽ đường cao AH  của ABC .

a) Chứng minh ADME là hình chữ nhật.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh CMDE là hình bình hành.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh MHDE là hình thang cân.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Qua A  kẻ đường thẳng song song với DH  cắt DE  tại K . Chứng minh HKAC .

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD  có AB  bằng đường chéo AC. Gọi O  là trung điểm của BC  và E  là điểm đối xứng của A  qua O. Đường thẳng vuông góc với AE  tại E  cắt AC  tại F .

a) Chứng minh ABEC  là hình thoi

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh tứ giác ADFE là hình chữ nhật

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Vẽ CGAB  tại G,CHBE tại H . Chứng minh GH // AE .

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Vẽ AICD  tại I . Chứng minh rằng nếu AI = AO  thì ACBD  và ABO^=60°

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AG và điểm D nằm giữa hai điểm A và G. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AG  vẽ các hình vuông ABCD, DEFG. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AG, EC. Gọi I, K lần lượt là tâm đối xứng của các hình vuông ABCD, DEFG.

a) Chứng minh: AE = CG và AECG  tại H.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh IMKN là hình vuông.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh B, H , F thẳng hàng.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Gọi T  là giao điểm của BF  và EG . Chứng minh rằng độ dài TN  không đổi khi  di D động trên đoạn AG  cố định.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack