2048.vn

Dạng 6: Bài tập tự luyện (Phiếu số 1)
Quiz

Dạng 6: Bài tập tự luyện (Phiếu số 1)

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
22 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điẻm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì ?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên các cạnh AC, BC lấy lần lượt các điểm P, Q sao cho AP = CQ. Từ điểm P vẽ PM song song với BC (M  AB). Chứng minh tứ giác PCQM là hình chữ nhật.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Nối C với một điểm E bất kỳ trên đường chéo BD. Trên tia đối của tia EC lấy điểm F sao cho EF = EC. Vẽ FH và FK lần lượt vuông góc với đường thẳng AB và AD tại h và K. Chứng minh rằng:

a) Tứ giác AHFK là hình chữ nhật;

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) AF song song với BD;

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Ba điểm E, H, K thẳng hàng.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Điểm E thuộc cạnh AD, điểm F thuộc cạnh AB. Gọi I, K, M, N theo thứ tự là trung điểm của EF, FD, BE, BD. Chứng minh IN = KM.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Chứng minh:

a) IHK^=900. 

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chu vi IHK bằng nửa chu vi ABC.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với AC, từ B kẻ tia By song song với AC. Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M với trung điểm P của AB, đường MP cắt AC tại Q và BQ cắt AI tại H.

a) Tứ giác AMBQ là hình gì ?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng CH AB.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh tam giác PIQ cân.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH là hình chữ nhật ?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OB, OC, AC, AB.

a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác định vị trí của điểm O để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC. Lấy E là điểm đối xứng với H qua I. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HC, CE. Các đường thẳng AM, AN cắt HE tại G và K.

a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh HG = GK = KE.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác ABC, vẽ hai tam giác vuông cân ADB (DA = DB) và ACE (EA = EC). Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của DM với AB, và K là giao điểm của EM với AC. Chứng minh:

a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tứ giác IAKM là hình chữ nhật.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tam giác DME là tam giác vuông cân.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AD, BD, AC, BC.

a) Chứng minh tứ giác ABPN là hình thang cân.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa AB và CD để ABPN là hình chữ nhật.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD (A^=D^=900) có các điểm E và F thuộc cạnh AD sao cho AE = DF và BFC^=900. Chứng minh BEC^=900. 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack