13 CÂU HỎI
Cho mô hình phân tử chlorine:
Khối lượng phân tử chlorine là
A. 35,5 amu.
B. 71 amu.
C. 35,5 gam.
D. 71 gam.
Cho mô hình phân tử ammonia:
Khối lượng phân tử amonia là
A. 17 amu.
B. 14 amu.
C. 20 amu.
D. 14 gam.
Phân tử carbon dioxide được tạo nên từ một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử carbon dioxide là
A. 28 amu.
B. 44 amu.
C. 48 amu.
D. 18 amu.
Phân tử (X) được tạo thành bởi nguyên tố carbon và nguyên tố oxygen. Khối lượng phân tử (X) là
A. 28 amu.
B. 32 amu.
C. 44 amu.
D. 28 amu hoặc 44 amu.
Trong mật ong có nhiều fructose. Phân tử frutose gồm 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H và 6 nguyên tử O. Khối lượng phân tử fructose là
A. 162 amu.
B. 180 amu.
C. 342 amu.
D. 108 amu.
Cho mô hình phân tử nitrogen như sau:
Khối lượng phân tử nitrogen là
A. 14 amu.
B. 7 amu.
C. 28 amu.
D. 21 amu.
Phân tử glycerol chứa ba nguyên tử carbon, tám nguyên tử hydrogen và ba nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử của glycerol là
A. 14 amu.
B. 29 amu.
C. 92 amu.
D. 42 amu.
Phân tử sulfur trioxide gồm một nguyên tử sulfur và ba nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử sulfur trioxide là
A. 32 amu
B. 48 amu.
C. 64 amu.
D. 80 amu.
Phân tử ethanol gồm hai nguyên tử carbon, sáu nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử ethanol là
A. 46 amu.
B. 32 amu.
C. 60 amu.
D. 64 amu.
Phân tử acetic acid gồm hai nguyên tử carbon, bốn nguyên tử hydrogen và hai nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử acetic acid là
A. 45 amu.
B. 60 amu.
C. 46 amu.
D. 32 amu.
Phân tử aminoacetic acid (glycine) gồm hai nguyên tử carbon, năm nguyên tử hydrogen, hai nguyên tử oxygen và một nguyên tử nitrogen. Khối lượng phân tử aminoacetic acid là
A. 79 amu.
B. 75 amu.
C. 60 amu.
D. 46 amu.
Methane, là thành phần chính của khí thiên nhiên có công thức phân tử là CH4. Khối lượng phân tử của hợp chất này là
A. 14 amu.
B. 15 amu.
C. 16 amu.
D. 17 amu.
Đường ăn có công thức hoá học là C12H22O11. Khối lượng phân tử của đường ăn là
A. 180 amu.
B. 162 amu.
C. 342 amu.
D. 108 amu.