2048.vn

Dạng 4: Phiếu bài tập số 1 có đáp án
Quiz

Dạng 4: Phiếu bài tập số 1 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 87 lượt thi
16 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân. Giải thích.

a) AB // CDTrong các hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân. Giải thích. a) AB // CD (ảnh 1)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) EF // GHb) EF // GH (ảnh 1)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) IJ // KLc) IJ // KL (ảnh 1)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d)Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân. Giải thích. (ảnh 1)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

e)Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân. Giải thích. e) (ảnh 1)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có A^=1100. Tính các góc còn lại của hinh thang ABCD

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A . Đường thẳng song song với BC cắt hai cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Chứng minh BCNM là hình thang cân.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có các đường cao AE, BF. Chứng minh DE = CF.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB //CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Chứng minh OA = OB, OC = OD.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D; trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Tứ giác BCDE là hình gì? Vì sao?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác ABCD có AB = BC = AD;  A^=1100; C^=700. Chứng minh rằng:a) DB là tia phân giác góc D.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) ABCD là hình thang cân.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao của hình thang cân ABCD biết rằng cạnh bên BC = 25 cm; các cạnh đáy AB = 10cm và CD = 24cm.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC, điểm M nằm trong tam giác đó. Qua M, kẻ các đường thẳng song song với AC cắt BC ở D, kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở E, kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở F. Chứng minh rằng:

a) DME^=EMF^=DMF^    

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Trong ba đoạn MA, MB, MC đoạn lớn nhất nhỏ hơn tổng hai đoạn kia.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong một hình thang cân, đường chéo luôn lớn hơn đường trung bình.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack