vietjack.com

DẠNG 2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Quiz

DẠNG 2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \({\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime }\) vuông góc với đường thẳng nào sau đây? 

AC.

AB'.

AC'.

AD'.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng AD vuông góc với đường thẳng nào sau đây? 

AC.

AB'.

AC'.

AD'.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \({{\rm{C}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }\) vuông góc với đường thẳng nào sau đây? 

AB.

AC.

AD.

CD'.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \({{\rm{A}}^\prime }{\rm{B}}\) vuông góc với đường thẳng nào sau đây? 

C'D.

A'C.

AC'.

CD.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \({\rm{C}}{{\rm{C}}^\prime }\) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? 

(A'B'C'D').

(A'B'CD).

(ADD'A').

(ABC'D').

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng CD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? 

(A'B'C'D').

(A'B'CD).

(ADD'A').

(ABC'D').

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \({\rm{C}}{{\rm{D}}^\prime }\) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? 

(ADC'B').

(A'B'CD).

(ADD'A').

(ABC'D').

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng \(({\rm{ABCD}})\) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? 

(A'B'C'D').

(A'B'CD).

(ADD'A').

(ABC'D').

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (BCC'B') vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? 

(ABC'D').

(A'B'CD).

(ADD'A').

(A'B'C'D').

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng \(\left( {{\rm{BD}}{{\rm{D}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }} \right)\) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? 

(ACC'A').

(A'B'CD).

(ADD'A').

(A'B'C'D').

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack