vietjack.com

DẠNG 1. GÓC
Quiz

DẠNG 1. GÓC

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng \({\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime }\) và CD bằng 

\({30^o}.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng \({{\rm{A}}^\prime }{\rm{B}}\) ' và AC bằng 

\({30^o}.\)

\({45^o}.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng BD và CB ' bằng

\({30^o}.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng BD và \({{\rm{B}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }\) bằng 

\({0^o }.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa đường thẳng \({{\rm{B}}^\prime }{\rm{C}}\) và mặt phẳng \(({\rm{ABCD}})\) bằng

\({30^o }.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (CDD'C') bằng 

\({30^o }.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (\(\left. {{\rm{CD}}{{\rm{D}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }} \right)\) bằng 

\({0^o}.\)

\({45^o}.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa đường thẳng \({{\rm{A}}^\prime }{\rm{C}}\) và mặt phẳng \(({\rm{ABCD}})\) làm tròn đến hàng đơn vị bằng 

\({35^o}.\)

\({45^o}.\)

\({25^o }.\)

\({50^o }.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nhị diện \[\left[ {B,{\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime },{\rm{D}}} \right]\] bằng

\({30^o }.\)

\({45^o}.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nhị diện \(\left[ {{{\rm{A}}^\prime },{\rm{BC}},{\rm{D}}} \right]\) bằng 

\({30^o}.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng AD và DB bằng 

\({30^o }.\)

\({45^o}.\)

\({60^o}.\)

\({90^o}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

\({0^o }.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 

\({30^o }.\)

\({45^o}.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 

\({30^o }.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng \(({\rm{ABCD}})\) bằng 

\({30^o}.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng \(({\rm{SCD}})\) bằng 

\({0^o }.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o}.\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng \(({\rm{SAB}})\) và \(({\rm{SCD}}).\) Góc nhị diện \([{\rm{A}},{\rm{d}},{\rm{D}}]\) làm tròn đến hàng đơn vị bằng 

\({71^o }.\)

\({72^o}.\)

\({70^o }.\)

\({60^o }.\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nhị diện \([{\rm{B}},{\rm{SA}},{\rm{D}}]\) làm tròn đến hàng đơn vị bằng 

\({108^o }.\)

\({109^o }.\)

\({110^o }.\)

\({120^o }.\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 

\({30^o }.\)

\({45^o }.\)

\({60^o}.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(({\rm{ABC}})\) 

\({30^o }.\)

\({45^o }.\)

\({60^o}.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) làm tròn đến hàng đơn vị bằng 

\({31^o }.\)

\({47^o }.\)

\({59^o}.\)

\({43^o }.\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(({\rm{SAB}})\) làm tròn đến hàng đơn vị bằng 

\({31^o }.\)

\({47^o}.\)

\({59^o }.\)

\({43^o }.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nhị diện \([{\rm{S}},{\rm{AC}},{\rm{B}}]\) bằng 

\({30^o }.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nhị diện \([{\rm{A}},{\rm{BC}},{\rm{S}}]\) bằng

\({30^o }.\)

\({45^o}.\)

\({60^o }.\)

\({90^o}.\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nhị diện \([{\rm{A}},{\rm{SB}},{\rm{C}}]\) bằng 

\({30^o}.\)

\({45^o }.\)

\({60^o }.\)

\({90^o }.\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nhị diện \([{\rm{B}},{\rm{SA}},{\rm{C}}]\) làm tròn đến hàng đơn vị bằng 

\({31^o }.\)

\({53^o }.\)

\({59^o }.\)

\({43^o }.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack