17 câu hỏi
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = \sin {\rm{x}}\) là
\([ - 1;1].\)
\(\mathbb{R}.\)
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)
\(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = \cos {\rm{x}}\) là
\([ - 1;1].\)
\(\mathbb{R}.\)
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)
\(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = \tan {\rm{x}}\) là
\([ - 1;1].\)
\(\mathbb{R}.\)
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)
\(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = \cot {\rm{x}}\) là
\([ - 1;1].\)
\(\mathbb{R}.\)
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)
\(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)
Tập giá trị của hàm số \({\rm{y}} = \sin {\rm{x}}\) là
\([ - 1;1].\)
\(\mathbb{R}.\)
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)
\(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)
Tập giá trị của hàm số \({\rm{y}} = \cos {\rm{x}}\) là
\([ - 1;1].\)
\(\mathbb{R}.\)
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)
\(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)
Tập giá trị của hàm số \({\rm{y}} = \tan {\rm{x}}\) là
\([ - 1;1].\)
\(\mathbb{R}.\)
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)
\(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)
Tập giá trị của hàm số \(y = \cot x\) là
\([ - 1;1].\)
\(\mathbb{R}.\)
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)
\(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
\(y = \sin x.\)
\(y = \cos x.\)
\(y = \tan x.\)
\(y = \cot x.\)
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
\(y = \sin x.\)
\(y = \cos x.\)
\(y = \tan x.\)
\(y = \cot x.\)
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
\(y = \sin x.\)
\(y = \cos x.\)
\(y = \tan x.\)
\(y = \cot x.\)
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
\(y = \sin x.\)
\(y = \cos x.\)
\(y = \tan x.\)
\(y = \cot x.\)
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
\(y = \sin x.\)
\(y = \cos x.\)
\(y = \tan x.\)
\(y = \cot x.\)
Chu kì của hàm tuần hoàn \(y = \sin x\) là
А. \(\pi .\)
\(2\pi .\)
\(\frac{\pi }{2}.\)
\(4\pi .\)
Chu kì của hàm tuần hoàn \(y = \cos x\) là
А. \(\pi .\)
\(2\pi .\)
\(\frac{\pi }{2}.\)
\(4\pi .\)
Chu kì của hàm tuần hoàn \(y = \tan x\) là
А. \(\pi .\)
\(2\pi .\)
\(\frac{\pi }{2}.\)
\(4\pi .\)
Chu kì của hàm tuần hoàn \({\rm{y}} = \cot {\rm{x}}\) là
А. \(\pi .\)
\(2\pi .\)
\(\frac{\pi }{2}.\)
\(4\pi .\)
