vietjack.com

DẠNG 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Quiz

DẠNG 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT11 lượt thi
5 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \({\rm{ABC}},{\rm{BC}} = {\rm{a}},{\rm{CA}} = {\rm{b}},{\rm{AB}} = {\rm{c}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng? 

\({{\rm{a}}^2} = {{\rm{b}}^2} + {{\rm{c}}^2} + 2{\rm{bc}} \cdot \sin {\rm{A}}.\)

\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc \cdot \sin A.\)

\({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc \cdot \cos A.\)

\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc \cdot \cos A.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

\({\rm{BC}} = 2{\rm{R}}\cos {\rm{A}}.\)

\(BC = 2R\sin A.\)

\({\rm{BC}} = {\rm{R}}\sin {\rm{A}}.\)

\({\rm{BC}} = {\rm{R}}\cos {\rm{A}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \({\rm{ABC}},{\rm{BC}} = {\rm{a}},{\rm{CA}} = {\rm{b}},{\rm{AC}} = {\rm{c}}.\) Diện tích của tam giác ABC bằng 

\(\frac{1}{2}{\rm{bc}} \cdot \sin {\rm{A}}.\)

bc. \(\sin {\rm{A}}.\)

\(\frac{1}{2}{\rm{bc}} \cdot \cos {\rm{A}}.\)

bc. \(\cos {\rm{A}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng? 

\(\sin (a + b) = \sin a\cos b - \cos a\sin b.\)

\(\sin (a + b) = \cos a\cos b + \sin a\sin b.\)

\(\sin (a + b) = \cos a\cos b - \sin a\sin b.\)

\(\sin (a + b) = \sin a\cos b + \cos a\sin b.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng? 

\(\cos (a + b) = \sin a\cos b - \cos a\sin b.\)

\(\cos (a + b) = \cos a\cos b + \sin a\sin b.\)

\(\cos (a + b) = \cos a\cos b - \sin a\sin b.\)

\(\cos (a + b) = \sin a\cos b + \cos a\sin b.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack