vietjack.com

Chuyên đề Sinh 11 Đề kiểm tra 45 phút có đáp án
Quiz

Chuyên đề Sinh 11 Đề kiểm tra 45 phút có đáp án

A
Admin
12 câu hỏiSinh họcLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi tế bào khí khổng trương nước thì

A. vách mỏng căng ra, vách dày co lại làm cho khí khổng mở ra.

B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.

C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.

D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.

2. Nhiều lựa chọn

Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm sau đây?

(1) Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ.

(2) Gồm những tế bào chết.

(3) Thành tế bào được linhin hóa.

(4) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá.

(5) Gồm những tế bào sống.

A.2.  

B. 3

C.4.  

D. 5.

3. Nhiều lựa chọn

Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là

A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

4. Nhiều lựa chọn

Những đặc điểm nào sau đây là của quá trình hấp thụ thụ động?

(1) Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.

(2) Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.

(3) Hút bám trên bề mặt các keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).

(4) Được hấp thụ mang tính chọn lọc và ngược với građien nồng độ nên cần thiết phải tiêu tốn năng lượng.

A. (1), (2) và (3).

B. (1), (3) và (4).     

C. (2), (3) và (4).

D. (1), (2) và (4).

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng với sự hấp thụ thụ động các ion khoáng ở rễ là các ion khoáng

A. hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.

B. hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).

C. thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.

D. khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.

6. Nhiều lựa chọn

Vai trò của nitơ đối với thực vật là

A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng

C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.

D. thành phần của prôtêin và axit nuclêic.

7. Nhiều lựa chọn

Để xác định vai trò của nguyên tố kali đối với sinh trưởng và phát triển của cây lúa, người ta trồng cây lúa trong

A. chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có kali.       

B. chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có kali.

C. dung dịch dinh dưỡng nhưng không có kali.                      

D. dung dịch dinh dưỡng có kali.

8. Nhiều lựa chọn

Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là

A. cần bón bổ sung muối canxi cho cây.

B. có thể cây này đã được bón thừa nitơ.

C. có thể cây này đã được bón thừa kali

D. cây cần được chiếu sáng tốt hơn.

9. Nhiều lựa chọn

Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật?

A. Là thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.

C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.

D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục, ATP,...

10. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau:

(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.

(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.

(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.

(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.

(5) Điều hòa không khí.

Số phát biểu không đúng về vai trò của quang hợp là

A. 2.

B. 3.      

C. 4.     

D. 1.

11. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của pha sáng gồm có

A. ATP, NADPH và O2.       

B. ATP, NADPH và CO2.

C. ATP, NADP+ và O2.

C. ATP, NADP+ và O2.

12. Nhiều lựa chọn

Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là

A. pha ôxi hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

B. pha ôxi hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

C. pha ôxi hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

D. pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

© All rights reserved VietJack