2048.vn

Chủ đề 2: Phương trình bậc hai, hệ thức vi-ét và ứng dụng có đáp án
Quiz

Chủ đề 2: Phương trình bậc hai, hệ thức vi-ét và ứng dụng có đáp án

A
Admin
ToánLớp 910 lượt thi
51 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x24x+4=0

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 3x27x+2=0 

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2x2+23x3=0 

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 4x27x1=0 

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1; x2 phân biệt.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức.

A=x1+x2                                  B=x12+x22                                                          C=x14x24 

D=1x1+1x2                               E=x13+x23 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x210x8=0 có hai nghiệm x1; x2

Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức

A=1x12+1x22

B=1x12+1x22

C=x1x2x12x22

D=x1x2

E=x14+x24

F=x15+x25

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình có hai nghiệm 2+3 và 2-3

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số u, v trong các trường hợp sau:

a) u+v=5 và uv=4

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số u, v trong các trường hợp sau:

b) u2+v2=34 và uv=15

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22m2x6=0 (m là tham số) có hai nghiệm x1, x2. Lập phương trình có hai nghiệm x2x1 x1x2.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x25x+m+1=0 (m là tham số)

a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1x2<5 

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2m+2x+3m3=0 (1) với x là ẩn, m là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi m=1 

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2+2mx+m2+m=0 (1)

a) Giải phương trình (1) khi m=1 

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1x2x12x22=32 

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2mx+m4=0 (1) (x là ẩn số, m là tham số).

a) Giả phương trình khi m=8 

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để 5x115x21<0 

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình mx22m+1x+m4=0 (1) (m là tham số).

a) Tìm m để phương trình có nghiệm

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 4x1+x2=3 

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không giải phương trình, hãy xét dấu nghiệm của phương trình sau:

a) 51x2+245x+1=0 

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không giải phương trình, hãy xét dấu nghiệm của phương trình sau:

a) 51x2+245x+1=0 

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không giải phương trình, hãy xét dấu nghiệm của phương trình sau:

b) x22m2x6=0 

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x25x+2m3=0 (1) (m là tham số)

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2m5x3m+6=0 (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22m+1x+m7=0 (m là tham số). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc m.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình m2x22mx+m+1=0 (m là tham số).

a) Tìm các giá trị của m phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1, x2 không phụ thuộc vào tham số m.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

a)3x27x+2=0 

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:x2+23.x+2=0

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:      x26x+5=0

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 3x2x1=0  có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A=x12+x22 .

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 3x22x2=0  có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A=x1+x2,B=x12+x22 .

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22x5=0  có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức B=x12+x22;C=x15+x25 .

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình bậc hai với ẩn số x: x22m1x+2m3=0(với m là tham số). Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1; x2 của phương trình không phụ thuộc vào tham số m.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22m1x+m2m=0  (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2x112+6x2x1x2+11=72 .

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2m+1x+m2=0  (với m là tham số).

a)Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)Tìm các số nguyên m để phương trình có nghiệm nguyên.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22m+2x+m2+3m2=0 (1) (m là tham số).

a)Giải phương trình (1) với m=3 .

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)Tìm giá trị của tham số m đ phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức A=2018+3x1x2x12x22  đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để phương trình 2x25x+2m1=0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức 1x1+1x2=52 .

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình bậc hai x23x+m=0     (1) (m là tham số).

a)Tìm m để phương trình có nghiệm bằng -2. Tính nghiệm còn lại ứng với m vừa tìm được.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x12+x223x1x2

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2+5x+m=0 (*) (m là tham số)

a)Giải phương trình (*) khi m = -3.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm thỏa mãn 9x1+2x2=18.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22mx+2m1=0 (1) (m là tham số).

a)Giải phương trình với m = 2.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 sao cho x122mx1+3x222mx22=50.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình mx22m+3x+m+1=0 (m là tham số). Tìm m để phươngtrình có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Với điều kiện đó của m, tìm hệ thức giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack