29 CÂU HỎI
Trong tế bào của vi khuẩn E. coli, Gọi N là số nuclêôtit của gen cấu trúc thì số axitamin cần thiết mà môi trường nội bào phải cung cấp để tổng hợp một chuỗi pôlipeptit là:
A. N/6 – 2.
B. N/3 – 2.
C. N/3 – 1.
D. N/6 – 1.
Trong tế bào của vi khuẩn E. coli, ta có thể tính được số axit amin của một chuỗi pôlipeptit toornh hợp từ 1 gen theo công thức:
A. N/6 – 2.
B. N/6 – 1.
C. N/3 – 1.
D. N/3 – 2.
Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu ?
5’ -XGAUGUGUUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGX-3’
A. 8
B. 6
C. 5
D. 9
Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu ?
5’ -XGAUGUGUUUXXAAGUGAUGXAUAAAGGGGAGUAGX-3’
A. 8
B. 6
C. 5
D. 9
Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau:
3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’
Phân tử protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin?
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1500 nuclêôtit là:
A. 1500
B. 498
C. 499
D. 500
Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 3000 nuclêôtit là:
A. 3000
B. 999
C. 1000
D. 998
Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nucleotit tương ứng như sau:
Số axit amin trong 1 phân tử protein hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là:
A. 121
B. 120
C. 119
D. 204
Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nucleotit tương ứng như sau:
Số axit amin trong 1 phân tử protein hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là:
A. 121
B. 120
C. 119
D. 204
Một gen (M) có chiều dài 0,51μm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi pôlipeptít có 399 axitamin. (M) là gen của loại sinh vật nào sau đây?
A. Thể ăn khuẩn
B. Virút
C. Nấm.
D. Vi khuẩn Ecôli.
Một gen (M) có chiều dài 0,408μm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi pôlipeptit có 399 axitamin. (M) là gen của loại sinh vật nào sau đây?
A. Thực vật.
B. Virut HIV.
C. Nấm.
D. Vi khuẩn Ecôli.
Ở sinh vật nhân sơ, một gen cấu trúc có chiều dài bằng 0,408 micrômet. Hỏi chuỗi pôlipeptit do gen này tổng hợp có bao nhiêu axit amin? Biết quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra bình thường và không tính axit amin mở đầu.
A. 399
B. 398
C. 400
D. 798
Ở sinh vật nhân sơ, một gen cấu trúc có chiều dài bằng 0,51 micrômet. Hỏi chuỗi pôlipeptit do gen này tổng hợp có bao nhiêu axit amin? Biết quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra bình thường và không tính axit amin mở đầu.
A. 498.
B. 499.
C. 500.
D. 1498.
Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là:
A. 3060 Å
B. 3570 Å
C. 4080 Å
D. 4590 Å
Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 125 alanin, 105 xistêin, 120 triptôphan, 98 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là:
A. 3060 Å
B. 3570 Å
C. 4080 Å
D. 4590 Å
Một phân tử mARN dài 2040 Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
A. G = X = 320, A = T = 280.
B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 360, A = T = 240.
D. G = X = 280, A = T = 320.
Một gen ở vi khuẩn E. coli đã tổng hợp cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A : U : G : X là 1:2:3:4. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen trên là:
A. A = T = 270; G = X = 630.
B. A = T = 630; G = X = 270.
C. A = T = 270; G = X = 627.
D. A = T = 627; G = X = 270.
Ở sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã cần 499 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tARN có A = 447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mARN là UAG. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN làm khuôn cho sự tổng hợp chuỗi pôlipeptit nói trên là?
A. A = 448; X =350; U = G = 351
B. U = 447; A = G = X = 351
C. U = 448; A = G = 351; X = 350
D. A = 447; U = G = X = 352
Một gen có vùng mã hóa gồm 150 chu kì xoắn. Quá trình dịch mã tạo chuỗi pôlipeptit do gen này quy định đã giải phóng ra số phân tử nước là
A. 500.
B. 1500.
C. 498.
D. 499.
Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
- tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin
- tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin
- tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan
- tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein
- tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine
- tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucin
Trong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 50 axit amin Serin, 70 axit amin prolin, 80 axit tryptophan, 90 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 105 axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là.
A. A = 102, U = 771, G = 355, X = 260
B. A = 103, U = 772, G = 356, X = 260
C. A = 770, U = 100, G = 260, X = 355
D. A = 772, U = 103, G = 260, X = 356
Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
- tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin
- tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin
- tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan
- tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein
- tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine
- tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucin
Trong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 55 axit amin Serin, 70 axit amin prolin, 66 axit tryptophan, 85 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 94 axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là.
A. A= 734, U=100, X=311, G = 265
B. A = 100, U = 734, G = 311, X = 265
C. A = 737, U = 102, G = 266, X = 311
D. A = 103, U = 736, G = 312, X = 265
Một gen ở sinh vật nhân sơ tự nhân đôi 4 đợt liên tiếp thu được các gen con. Các gen con này đều được phiên mã 5 lần thu được các mARN. Mỗi mARN được tạo thành có 6 lần riboxom trượt qua để dịch mã. Theo lí thuyết, số chuỗi polipeptit được tổng hợp trong quá trình dịch mã trên là
A. 480
B. 240
C. 960
D. 120
Một gen ở sinh vật nhân sơ tự nhân đôi 3 đợt liên tiếp thu được các gen con. Các gen con này đều được phiên mã 5 lần thu được các mARN. Mỗi mARN được tạo thành có 3 lần riboxom trượt qua để dịch mã. Theo lí thuyết, số chuỗi polipeptit được tổng hợp trong quá trình dịch mã trên là:
A. 480
B. 240
C. 960
D. 120
Số liên kết peptit được hình thành khi phân tử mARN dài 0,408 micrômet tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là:
A. 404 liên kết
B. 402 liên kết
C. 400 liên kết
D. 398 liên kết
Số liên kết peptit được hình thành khi phân tử mARN dài 0,255 micrômet tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là:
A. 750 liên kết
B. 250 liên kết
C. 248 liên kết
D. 249 liên kết
Phân tử mARN dài 3366 Å. Có một ribôxôm trượt qua 1 lần trên mARN mất 33 giây. Hãy cho biết tốc độ giữ mã của ribôxôm là bao nhiêu axit amin trong một giây?
A. 12
B. 10
C. 8
D. 6
Phân tử mARN dài 5100 Å. Có một ribôxôm trượt qua 1 lần trên mARN mất 50 giây. Hãy cho biết tốc độ giữ mã của ribôxôm là bao nhiêu axit amin trong một giây?
A. 12
B. 6
C. 8
D. 10
Phân tử mARN có chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là:
A. 4362 axit amin
B. 3426 axit amin
C. 2346 axit amin
D. 2634 axit amin
Phân tử mARN có chiều dài 3468 ăngstron để cho 5 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là:
A. 1695 axit amin
B. 5100 axit amin
C. 1700 axit amin
D. 2034 axit amin