vietjack.com

Các dạng bài tập về gen (Có đáp án)
Quiz

Các dạng bài tập về gen (Có đáp án)

A
Admin
72 câu hỏiSinh họcLớp 12
72 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài L, đâu là công thức thể hiện liên hệ giữa chiều dài gen và tổng số nuclêôtit của gen:

A. L =  N×2 

B. L=N3.4 ×2 

C. L=N×3,4×2 

D.   L=N2 ×3,4

2. Nhiều lựa chọn

Một gen có tổng số nuclêôtit là N, đâu là công thức thể hiện liên hệ giữa chiều dài gen và tổng số nuclêôtit của gen:

A. L=N×2

B. L=N3,4×2

C. L=N×3,4×2

D. L=N2×3,4

3. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài L, đâu là công thức tính tổng số nuclêôtit của gen:

A. N=L×2

B. N=L3,4×2

C. N=L×3,4×2

D. N=L2×3,4

4. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài L, công thức nào có thể tính được tổng số nuclêôtit của gen

A. N=L:2

B. N=L3,4:2

C. N=L×3,4:2

D. N=L3,4×2

5. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài 5100 Å có tổng số nuclêôtit là

A. 3000 

B. 3600 

C. 2400 

D. 4200

6. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài 4080 Å có tổng số nuclêôtit là

A. 3000 

B. 3600 

C. 2400 

D. 4200

7. Nhiều lựa chọn

Mạch thứ nhất của gen có 10%A, 20%T; mạch thứ hai có tổng số nuclêôtit G với X là 910. Chiều dài của gen (được tính bằng nanomet) là:

A. 4420 

B. 884 

C. 442 

D. 8840

8. Nhiều lựa chọn

Mạch thứ nhất của gen có 10%A, 20% T; mạch thứ hai có tổng số nuclêôtit G với X là 1820. Chiều dài của gen (được tính bằng nanomet) là:

A. 4420 

B. 884 

C. 442 

D. 8840

9. Nhiều lựa chọn

Trên mạch thứ nhất của gen có hiệu số giữa X với A bằng 10% và giữa G với X bằng 20% số nuclêôtit của mạch. Trên mạch thứ hai của gen có G = 300 nuclêôtit và hiệu số giữa A với G bằng 10% số nuclêôtit của mạch. Chiều dài của gen bằng

A. 2550 µm 

B. 0,255 µm 

C. 0,51 µm 

D. 5100 µm

10. Nhiều lựa chọn

Một gen có số nuclêôtit N, đâu là công thức thể hiện tính khối lượng trung bình của gen từ tổng số nuclêôtit của gen:

A. N=M×300 

B. M=N/2×300 

C. M=N×300 

D. M=N/300

11. Nhiều lựa chọn

Công thức liên hệ giữa khối lượng trung bình của gen và tổng số nuclêôtit của gen là:

A. N=M×300 

B. M=N×2×300 

C. M=N×300 

D. M=N/300

12. Nhiều lựa chọn

Biết khối lượng trung bình của một gen, muốn tính tổng số nuclêôtit của gen, ta dùng công thức nào?

A. N=M×300 

B. N=M/2×300 

C. M=N×300 

D. N=M/300

13. Nhiều lựa chọn

Tính tổng số nuclêôtit của gen nếu biết được khối lượng của gen, ta dùng công thức nào?

A. N=M×300 

B. N=M×2×300 

C. M=N:300 

D. N=M/300

14. Nhiều lựa chọn

Một mạch của gen có khối lượng bằng 6,3.106 đvC, số nuclêôtit của gen nói trên là:

A. 2100 

B. 4200 

C. 21000 

D. 42000

15. Nhiều lựa chọn

Một mạch của gen có khối lượng bằng 3,15.105 đvC, số nuclêôtit của gen nói trên là:

A. 2100 

B. 4200 

C. 21000 

D. 42000

16. Nhiều lựa chọn

Các nuclêôtit trên hai mạch của gen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung thì khẳng định nào sau đây sai?

A. A = T 

B. G1= X2 

C. A1+T1 = G2+X2 

D. A + G = N/2

17. Nhiều lựa chọn

Các nuclêôtit trên hai mạch của gen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung thì khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = G 

B. G1= X1 

C. A1+A2 = T1+T2 

D. G + X = 50%N

18. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả

A. A/T=G/X 

B. A + T = G + X 

C. A = G; T = X 

D. A = X; G = T

19. Nhiều lựa chọn

Khẳng định %A = %T, % A + %G = 50%N luôn đúng trong trường hợp nào sau đây?

A. ADN mạch vòng 

B. ADN mạch kép 

C. ADN mạch thẳng 

D. ADN mạch đơn

20. Nhiều lựa chọn

Khẳng định A +  G = T + X luôn đúng trong trường hợp nào sau đây?

A. ADN mạch vòng 

B. ADN mạch thẳng 

C. ADN mạch kép 

D. ADN mạch đơn

21. Nhiều lựa chọn

Người ta sử dụng 1 chuỗi polinucleotit có tỉ lệ  A+GT+X=4 để tổng hợp một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chuỗi polinucleotit này.Trong tổng số nucleotit tự do mà môi trường nội bào cung cấp có số loại (T+X) chiếm:

A. 4/5 

B. 1/5 

C. 1/4 

D. 3/4

22. Nhiều lựa chọn

Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có (T+X) / (A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là :

A. A+G = 20%, T+X = 80% 

B. A+G = 25%, T+X = 75% 

C. A+G = 80%; T+X = 20% 

D. A + G =75%, T+X =25%

23. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ  A+TG+X =1/4 thì tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử ADN này là:

A. 10% 

B. 20% 

C. 25% 

D. 12.5%

24. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ  A+TG+X =23thì tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử ADN này là:

A. 10%. 

B. 20%. 

C. 25%. 

D. 12,5%.

25. Nhiều lựa chọn

Một mạch của gen có A + T = 570 nuclêôtit, gen dài 646 nm, Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên là:

A. A = T = 30%; G = X = 70% 

B. A = T = 30%; G = X = 20% 

C. A = T = 15%; G = X = 35% 

D. A = T = 35%; G = X = 15%

26. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là

A. 40%. 

B. 20%. 

C. 30%. 

D. 10%.

27. Nhiều lựa chọn

Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất là: A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Gen thứ hai có tỉ lệ nuclêôtit từng loại trên mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nuclêôtit là bao nhiêu?

A. A = T = 15%; G = X =35%. 

B. A = T = 45%; G = X = 55%. 

C. G = X = 15%; A = T = 35%. 

D. G = X = 30%; A = T = 70%.

28. Nhiều lựa chọn

Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nucleotide trên mạch đơn thứ nhất là: A: T: G: X = 4: 3: 2: 1. Gen thứ hai có số lượng nucleotide từng loại trên mạch đơn thứ hai là: A/4 = T/3 = G/2 = X. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nucleotide là bao nhiêu biết 2 gen có số nuclêôtit bằng nhau

A. A = T = 15%; G = X =35%. 

B. G = X = 15%; A = T = 35%. 

C. A = T = 45%; G = X = 55%. 

D. G = X = 55%; A = T = 45%.

29. Nhiều lựa chọn

Vật chất di truyền của 1 sinh vật là 1 phân tử axit nucleic có tỉ lệ các loại nuclêôtit gồm: 24%A; 24%T; 25%G; 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này là:

A. ADN mạch kép 

B. ARN mạch kép 

C. ADN mạch đơn 

D. ARN mạch đơn

30. Nhiều lựa chọn

Bạn nhận được một phân tử axit nucleotit mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn không chắc. Khi phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó, thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng?

A. AAdenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29% 

B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29% 

C. Adenin 36% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Timin 36% 

D. Adenin 38% - Xitozin12% - Guanin 27% - Uraxin 38%

31. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích thành phần nuclêôtit của phân tử ADN mạch đơn. Thành phần nuclêôtit nào sau đây giúp khẳng định dự đoán của bạn là đúng?

A. Adenin 30% - Xitozin 20% - Guanin 20% - Uraxin 30% 

B. Adenin 20% - Xitozin 33% - Guanin 17% - Uraxin 30% 

C. Adenin 20% - Xitozin 33% - Guanin 17% - Timin 30% 

D. Adenin 30% - Xitozin 20% - Guanin 20% - Traxin 30%

32. Nhiều lựa chọn

Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau:

Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép. 

B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn. 

C. Vật chất di  truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép. 

D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn

33. Nhiều lựa chọn

Phân tích thành phần nuclêôtit của 3 chủng virut thu được:

Chủng A: A = G = 20%; T = X = 30%;

Chủng B: A = T = G = X = 25%;

Chủng C: A = U = G = X = 25%.

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Vật chất di truyền của cả 3 chủng virut A, B, C đều là ADN

B. Vật chất di truyền của chủng virut A và chủng virut C là ARN, chủng virut B là ADN. 

C. Vật chất di truyền của chủng virut A là ARN và chủng virut B là ADN hai mạch,chủng virut C là ADN một mạch 

D. Vật chất di truyền của chủng virut A là ADN một mạch, chủng virut B là ADN hai mạch, chủng virut C là ARN

34. Nhiều lựa chọn

Trên một mạch của một gen có 20%T,  22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nuclêôtit của gen là:

A. A=T=24%, G=X=26% 

B. A=T=24%, G=X=76% 

C. A=T=48%, G=X=52% 

D. A=T=42%, G=X=58%

35. Nhiều lựa chọn

Trên một mạch của một gene có 22%T, 20%X, 26%A. Tỉ lệ mỗi loại nuclêôtit của gene là:

A. A=T=24%, G=X=26% 

B. A=T=24%, G=X=76% 

C. A=T=48%, G=X=52% 

D. A=T=42%, G=X=58%

36. Nhiều lựa chọn

Trên mạch thứ nhất của gen có 25% Guanin, 18% Ađênin, trên mạch thứ hai của gen có 15% Guanin. Tỷ lệ % số nuclêôtit loại Timin của gen là

A. 15%. 

B. 20%. 

C. 45%. 

D. 30%.

37. Nhiều lựa chọn

Trên một mạch của gen có tỉ lệ A:T:X:G = 4:2:2:1. Tỉ  lệ A+TX+Gcủa gen là:

A. 3 

B. 2 

C. 4 

D. 1

38. Nhiều lựa chọn

Trên một mạch của gen có tỉ lệ A:T:X:G = 3:2:2:3. Tỉ lệ A+TX+G của gen là:

A. 3. 

B. 2. 

C. 4. 

D. 1.

39. Nhiều lựa chọn

Biết số lượng từng loại nuclêôtit của một gen, muốn tính số liên kết hidro (H) giữa hai mạch của gen, ta dùng công thức nào sau đây?

A. H = 2A + 3T 

B. H = 2A + 2G 

C. H = 3A + 2G 

D. H = 2A + 3G

40. Nhiều lựa chọn

Công thức tính số liên kết hidro (H) giữa hai mạch của gen khi biết số nuclêôtit từng loại của gen?

A. H = 2A + 3T 

B. H = 2A + 2G 

C. H = 2A + 3G 

D. H = 3A + 2G

41. Nhiều lựa chọn

Biết số liên kết hidro của một gen và số nuclêôtit loại A, công thức nào sau đây có thể tính được số nuclêôtit loại G?

A. G = (H – 2A)/2 

B. G = (H – A)/2 

C. G = (H – 3A)/2 

D. G = (H – 2A)/3

42. Nhiều lựa chọn

Công thức tính số nuclêôtit loại G khi biết số liên kết hidro và số nuclêôtit loại A của một gen?

A. G = (H – 2A)/2 

B. G = (H – A)/2 

C. G = (H – 3A)/2 

D. G = (H – 2A)/3

43. Nhiều lựa chọn

Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là

A. 1500 

B. 2100 

C. 1200 

D. 1800

44. Nhiều lựa chọn

Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 450 và G = X = 200. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là:

A. 1500. 

B. 2100. 

C. 1200. 

D. 1800

45. Nhiều lựa chọn

Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là

A. 1120 

B. 1080 

C. 990 

D. 1020

46. Nhiều lựa chọn

Một đoạn ADN chứa 1600 nuclêôtit, tỉ lệ nuclêôtit loại A là 35%, loại G là 25%, xác định số liên kết hidro trong đoạn ADN này?

A. 2320 

B. 1160 

C. 0 

D. 4640

47. Nhiều lựa chọn

Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là

A. 2250. 

B. 1798. 

C. 1125. 

D. 3060

48. Nhiều lựa chọn

Một gen cấu trúc dài 4165 Å trong đó có 455 nuclêôtit loại Guanin. Tổng số liên kết hiđrô của gen là:

A. 2905 

B. 2850 

C. 2950 

D. 2805

49. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là

A. 3000 

B. 3100 

C. 3600 

D. 3900

50. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:

A. A = T = 720, G = X = 480 

B. A = T = 900, G = X = 60 

C. A = T = 600, G = X = 900 

D. A = T = 480, G = X = 720

51. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài 4080 Å và có 3120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:

A. A = T = 720, G = X = 480 

B. A = T = 900, G = X = 60 

C. A = T = 600, G = X = 900 

D. A = T = 480, G = X = 720

52. Nhiều lựa chọn

Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910Å và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là

A. 552 

B. 1104 

C. 598 

D. 1996

53. Nhiều lựa chọn

Một gen có %A = 20% và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:

A. 2400 

B. 2040 

C. 3000 

D. 1800

54. Nhiều lựa chọn

Một alen có 915 nuclêotit Xytôzin và 4815 liên kết hiđrô. Gen đó có chiều dài là:

A. 6630 Å 

B. 5730 Å 

C. 4080 Å 

D. 5100 Å

55. Nhiều lựa chọn

Một gen có tổng số 1824 liên kết hidro. Trên mạch một của gen có G = X, A = 2X, T = 3X. Gen này có chiều dài là bao nhiêu?

A. 6504,2 Å 

B. 2713,2 Å 

C. 2284,8 Å 

D. 4824,6 Å

56. Nhiều lựa chọn

Muốn tính số liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen khi chỉ biết tổng số nuclêôtit của gen đó, ta dùng công thức nào?

A. N -1 

B. N2 

C. N -2 

D. N2−1

57. Nhiều lựa chọn

Biết tổng số nuclêôtit của gen đó, ta tính số liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen bằng công thức?

A. N -1 

B. N2 

C. N - 2 

D. N2 – 1

58. Nhiều lựa chọn

Tổng số nuclêôtit của gen là 1500 thì số liên kết cộng hóa trị giữa các đơn phân trên gen là bao nhiêu?

A. 799 

B. 1499 

C. 1498 

D. 2998

59. Nhiều lựa chọn

Tổng số nuclêôtit của gen ở một sinh vật nhân thực là 3000 thì số liên kết cộng hóa trị giữa các đơn phân trên gen là bao nhiêu?

A. 749 

B. 1499 

C. 1498 

D. 2998

60. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài 0,255 micromet thì số liên kết cộng hóa trị trong gen là bao nhiêu?

A. 799 

B. 1499 

C. 1498 

D. 2998

61. Nhiều lựa chọn

Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 0,1275 micromet thì số liên kết cộng hóa trị trong gen là bao nhiêu?

A. 749 

B. 1499 

C. 1498 

D. 2998

62. Nhiều lựa chọn

Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen là:

                       3’ ATGAGTGAXXGTGGX 5’

Đoạn gen này có:

A. Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6 

B. 39 liên kết Hidro 

C. 30 cặp nuclêôtit 

D. 14 liên kết cộng hóa trị.

63. Nhiều lựa chọn

Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen là:

                      3’ TTGAGTGAXXGTGGA 5’

Đoạn gen này có:

A. Tỷ lệ A+G/T+X = 1 

B. 30 cặp nuclêôtit 

C. 39 liên kết Hidro 

D. 14 liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit.

64. Nhiều lựa chọn

Phân tử ADN của vi khuẩn E. coli có 3400 nuclêôtit, hãy xác định số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nucleotit?

A. 3398 

B. 6798 

C. 1699

D. 3400

65. Nhiều lựa chọn

Phân tử ADN của vi khuẩn E. coli có 6800 nuclêôtit, hãy xác định số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nucleotit?

A. 6799 

B. 6798 

C. 6800 

D. 3400

66. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ làm tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy . Dưới đây là nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khác nhau được kí hiệu từ A đến E như sau: A = 360C ; B =780C ; C = 550C ; D = 830C ; E = 440C. Trình tự sắp xếp các loài sinh vật nào dưới đây là đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A+T)/ tổng nucleotide của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?

A. D → B → C → E → A 

B. A → B → C → D → E 

C. A → E → C → B → D 

D. D → E → B → A → C

67. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ làm tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Dưới đây là nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khác nhau được kí hiệu từ A đến E như sau: A = 360C; B = 440C; C = 550C; D = 840C; E = 710C. Trình tự sắp xếp các loài sinh vật nào dưới đây là đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A+T)/tổng nucleotide của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?

A. D → B → C → E → A 

B. D → E → C → B → A 

C. A → E → C → B → D 

D. D → E → B → A → C

68. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là:

A. 10%. 

B. 30% 

C. 20% 

D. 40%

69. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN mạch kép có 20% số nucleotit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lê nucleotit loại G của phân tử này là:

A. 40% 

B. 10% 

C. 30% 

D. 20%

70. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của phân tử này là

A. 10% 

B. 30% 

C. 20% 

D. 40%

71. Nhiều lựa chọn

Liên kết giữa các nuclêôtit trên một mạch polinuclêôtit là loại liên kết

A. Peptit 

B. hiđrô 

C. Hóa trị 

D. Phôtphodieste

72. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích % nuclêôtit của vật chất di truyền ở các loài sinh vật khác nhau người ta thu được bảng số liệu sau:

Với bảng số liệu này, hãy cho biết trong các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định là đúng?

I. Vật chất di truyền ở loài III có cấu trúc ADN hai mạch vì A = T, G = X.

II. Vật chất di truyền ở loài IV và loài V là ARN, nhưng ở loài IV ARN có 2 mạch, còn ở loài V ARN có 1 mạch.

III. Xét theo mức độ tiến hóa về vật chất di truyền thì loài I = II > III > V

IV. Xét về tính bền của vật chất di truyền khi tăng dần nhiệt độ thì loài I> II> III

A. 3 

B. 1 

C. 4 

D. 2

© All rights reserved VietJack