vietjack.com

Bộ đề ôn thi Địa lí vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Quiz

Bộ đề ôn thi Địa lí vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

V
VietJack
Địa lýLớp 96 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

Đồng bằng.

Miền núi.

Trung du.

Duyên Hải.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu dân số nước ta hiện nay thuộc loại nào sau đây?

Cơ cấu dân số già.

Cơ cấu dân số ổn định.

Cơ cấu dân số trẻ.

Cơ cấu dân số phát triển.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích: 15000km2, dân số: 20,7 triệu người (2019). Vậy, mật độ dân số của vùng là

13,8 người/km2.

138 người/km2.

1380 người/km2.

13800 người/km2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào sau đây?

Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

Phân bố lại dân cư và lao động phù hợp từng vùng.

Đa dạng các loại hình đào tạo việc làm.

Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

Tiền Giang.

Cần Thơ.

Bến Tre.

Kiên Giang.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là

Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

Phía Bắc, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.

Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.

Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư liệu sản xuất nào sau đây không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?

Khí hậu.

Nước.

Đất đai.

Sinh vật.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân cơ bản nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ là do

khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.

tài nguyên đất phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.

lượng mưa phân bố không đều trên lãnh thổ trong năm.

cơ cấu cây trồng đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng nào sau đây?

Độc canh cây lương thực sang đa dạng cây công nghiệp, cây trồng khác.

Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực, hoa màu.

Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây ăn quả.

Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?

Đông Nam Bộ.

Đồng bằng sông Cửu Long.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

Đồng bằng sông Hồng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?

Công nghiệp vật liệu xây dựng.

Công nghiệp năng lượng.

Công nghiệp luyện kim màu.

Công nghiệp hóa chất.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhà máy nhiệt điện không có công suất trên 1000MW của nước ta là

Phả Lại.

Hòa Bình.

Phú Mĩ.

Cà Mau.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

Các cao nguyên đất đỏ ba dan.

Các thành phố lớn, khu công nghiệp.

Các vùng duyên hải ven biển.

Các đồng bằng phù sa màu mỡ.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta?

Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.

Đường sắt Thống Nhất và đường 279.

Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.

Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.

Phong Nha - Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn.

Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

Có số dân đông nhất so với các vùng khác.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả

cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.

cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.

cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.

cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây đã tạo cho vùng Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?

Có một mùa đông lạnh.

Đất phù sa màu mỡ.

Nguồn nước mặt phong phú.

Địa hình bằng phẳng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có ý nghĩa lớn đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực III ở Đồng bằng sông Hồng là sự phát triển nhanh của các ngành nào sau đây?

Ngoại thương, du lịch, tài chính ngân hàng.

Giao thông vận tải hàng không, bưu chính, nội thương.

Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, du lịch.

Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, bưu chính.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

Tây Nguyên.

Đồng bằng sông Hồng.

Trung du miền núi Băc Bộ.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa nào sau đây không phải của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ?

Thúc đẩy sự phát triển các huyện phía tây.

Góp phần phân bố lại dân cư.

Hình thành mạng lưới đô thị mới.

Tạo động lực phát triển dải ven biển.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau cơ bản giữa phía Tây và phía Đông của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là

địa hình.

kinh tế.

khí hậu.

dân tộc.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm nào sau đây?

Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.

Địa hình cao nguyên xếp tầng.

Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.

Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của vùng Tây Nguyên?

Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.

Lâm nghiệp là thế mạnh của Tây Nguyên.

Còn nhiều rừng gỗ quý, chim và thú quý.

Tài nguyên rừng đang và đã bị suy giảm.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó khăn chủ yếu của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là

tài nguyên sinh vật hạn chế và suy thoái.

chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.

đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.

ít khoáng sản, rừng và ô nhiễm môi trường.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đông Nam Bộ?

Mía, đậu tương chiếm vị trí hàng đầu trong cây công nghiệp ngắn ngày.

Sản lượng cao su tăng nhanh là nhờ giống và công nghệ trồng mới.

Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất chủ yếu cao su, cà phê, hồ tiêu.

Năng suất của các loại cây công nghiệp đều được tăng lên rất nhanh.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do

vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.

chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.

dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

lao động lành nghề, cơ sở kĩ thuật hiện đại.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông nào sau đây?

Đồng Nai.

Mê Công.

Thái Bình.

Sông Hồng.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đảo nào sau đây ở nước ta đông dân nhất?

Cát Bà, Lý Sơn.

Côn Đảo, Thổ Chu.

Trường Sa Lớn.

Kiên Hải, Côn Đảo.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vấn đề nào sau đây đặt ra khi chúng ta khai thác và vận chuyển dầu khí?

Đẩy mạnh xây dựng các nhà máy lọc dầu.

Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô.

Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành.

Tránh để xảy ra các sự cố môi trường.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Campuchia?

Gia Lai.

Đắk Lắk.

Quảng Nam.

Kon Tum.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết quần đảo Cô Tô thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?

Quảng Ninh.

Khánh Hòa.

Hải phòng.

Quy Nhơn.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

Tây Bắc Bộ.

Đông Bắc Bộ.

Trung và Nam Bắc Bộ.

Bắc Trung Bộ.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta tập trung tại

Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Tây Nguyên, TD&MN Bắc Bộ.

Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

Đông Nam Bộ, TD&MN Bắc Bộ.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

Bến Tre.

Sóc Trăng.

Hậu Giang.

Phú Yên.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre.

Nuôi trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận.

Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh.

Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta

Media VietJack

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

Quy mô phát triển diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI,

NĂM 2010 VÀ NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu lượtngười)

Media VietJack

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2017, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Biểu đồ tròn.

Biểu đồ cột.

Biểu đồ đường.

Biểu đồ kết hợp.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

Media VietJack

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 1990 - 2014?

Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm hơn cây hàng năm.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)

Media VietJack

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh?

Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP.Hồ Chí Minh.

Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP.Hồ Chí Minh.

Số tháng có nhiệt độ trên 200C ở TP.Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.

Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP.Hồ Chí Minh.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack