vietjack.com

Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 03
Quiz

Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 03

V
VietJack
Địa lýLớp 99 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?

57 dân tộc.

56 dân tộc.

54 dân tộc.

55 dân tộc.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.

Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân diễn ra đô thị hóa ở nước ta là do

tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường.

nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.

di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.

quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn lao động nước ta còn có những hạn chế nào sau đây?

Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.

Kinh nghiệm sản xuất ngành nông nghiệp.

Trình độ chuyên môn, tác phong lao động.

Khả năng tiếp thu khoa học và kỹ thuật.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có các tỉnh và thành phố là

Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Phú Thọ.

Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định.

Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh.

Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Giang.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.

Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong một năm là nhờ có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.

Nguồn sinh vật phong phú.

Nhiều diện tích đất phù sa.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh ở nước ta là

chăn nuôi gia cầm và bò sữa.

khai thác và chế biến lâm sản.

nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản.

chăn nuôi đại gia súc.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta?

Cây ăn quả và rau đậu.

Cây lương thực.

Cây hoa màu.

Cây công nghiệp.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển, thuộc loại rừng nào sau đây?

Rừng đặc dụng.

Rừng nguyên sinh.

Rừng sản xuất.

Rừng phòng hộ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có

đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực và ngành khác nhau.

các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.

các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.

có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, vùng công nghiệp trọng điểm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây?

Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.

Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu, bệnh viện lớn.

Là hai đầu mối giao thông vận tải và viễn thông lớn nhất cả nước.

Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại hình giao thông vận tải nào sau đây xuất hiện sau nhất ở nước ta?

Đường biển.

Đường bộ.

Đường hàng không.

Đường ống.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại hình giao thông vận tải nào sau đây xuất hiện sau nhất ở nước ta?

Đường biển.

Đường bộ.

Đường hàng không.

Đường ống.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

Lễ hội truyền thống.

Công trình kiến trúc.

Hang động cacxtơ.

Làng nghề truyền thống.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản.

khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện.

công nghiệp chế biến lương thực và thủy sản.

trồng cây lương thực, cây ăn quả và lâm sản.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

Than nâu và đá vôi.

Đất feralit.

Đất phù sa sông Hồng.

Đất xám, đất mặn.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện để phát triển nông nghiệp theo hướng nào sau đây?

Đẩy mạnh phát triển vụ đông xuân

Áp dụng máy móc thiết bị hiện đại.

Đẩy mạnh chăn nuôi gia súc gia cầm

Thâm canh lúa nước tăng năng suất.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

đậu tương, đay, cói.

mía, bông, dâu tằm.

lạc, đậu tương, bông.

lạc, mía, thuốc lá.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của Bắc Trung Bộ không có vai trò nào sau đây?

Là vùng có kinh tế phát triển bậc nhất nước

Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.

Cầu nối giữa kinh tế miền Nam - Bắc đất nước

Cửa ngõ Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉnh/thành nào sau đây có nạn hạn hán kéo dài nhất ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?

Ninh Thuận, Bình Thuận.

Ninh Thuận, Phú Yên.

Bình Thuận, Quảng Nam

Phú Yên, Quảng Nam.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉnh nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia?

Kon Tum.

Gia Lai

Đắk Lắk.

Lâm Đồng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc xây dựng các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên không phải nhằm mục đích nào sau đây?

Phát triển du lịch và nuôi trồng thuỷ sản.

Chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.

Nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô

Thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?

Đất badan và đất feralit.

Đất phù sa và đất feralit.

Đất badan và đất xám

Đát xám và đất phù sa.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ

phòng chống sâu bệnh.

tăng cường phân bón.

bảo vệ rừng đầu nguồn.

hoàn thiện thủy lợi.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào thời kì mùa khô là

cháy rừng.

triều cường

thiếu nước ngọt

xâm nhập mặn

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây?

Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.

Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.

Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.

Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển nào sau đây?

Nam Trung Bộ.

Khu vực Bắc Bộ

Bắc Trung Bộ

Đông Nam Bộ.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là

dầu, titan.

khí, cát thủy tinh

cát thủy tinh, muối.

dầu, khí.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây?

Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.

Cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm

Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết hướng Tây Bắc - Đông Nam là hướng của dãy núi nào sau đây?

Bạch Mã.

Hoàng Liên Sơn.

Trường Sơn Nam.

Đông Triều.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

Tây Nguyên.

Nam Bộ

Nam Trung Bộ

Bắc Trung Bộ.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

Hòn La, Chu Lai.

Vũng Áng, Hòn La.

Nghi Sơn, Dung Quất.

Dung Quất, Vũng Áng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?

Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta?

An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.

Kiên Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang.

An Giang, Long An, Sóc Trăng

An Giang, Kiên Giang, Long

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh

Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận

Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định

Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

Tình hình phát triển diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:  CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU  (ảnh 1)

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA

 

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, năm 2010 và năm 2018?


Tỉ trọng ngành công nghiệp luôn cao nhất, tiếp theo là ngành dịch vụ và nông nghiệp.

Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm, dịch vụ và công nghiệp - xây dựng tăng.

Tỉ trọng ngành nông nghiệp luôn cao nhất, tiếp theo là ngành công nghiệp và dịch vụ.

Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ giảm; công nghiệp - xây dựng tăng.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Cho bảng số liệu sau:

KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH GIAI ĐOẠN 1991 - 2017

. Cho bảng số liệu sau: KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây không đúng với khách du lịch và doanh thu du lịch, giai đoạn 1991 - 2017?

Khách du lịch và doanh thu du lịch tăng, doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh nhất.

Khách du lịch nội địa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với khách du lịch quốc tế.

Tốc độ tăng trưởng khách du lịch quốc tế thấp hơn nhiều so với khách du lịch nội địa.

Tổng doanh thu có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và chậm nhất là khách trong nước.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2015

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA,  (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, để biểu thị sự chuyển dịch cơ cấu của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản, biểu đồ nào sau đây là biểu đồ thích hợp nhất?

Biểu đồ cột

Biểu đồ miền

Biểu đồ đường.

Biểu đồ tròn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack