vietjack.com

Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 07
Quiz

Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 07

V
VietJack
Địa lýLớp 98 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?

Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông

Dao, Nùng, Chăm, Hoa

Tây, Nùng, Ê-đê, Ba-na.

Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với vấn đề nào sau đây?

Môi Trường, chất lượng cuộc sống và nguồn tài nguyên thiên nhiên

Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác (an ninh, văn hóa, giáo dục).

Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và trật tự an ninh, chính trị

Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và tài nguyên môi trường.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số thế nào?

Thấp.

Trung Bình

Cao

Rất cao.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do

người lao động thiếu sáng tạo.

năng suất lao động thấp.

phần lớn lao động sống ở nông thôn

độ tuổi của người lao động cao.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới không phải là

sự phân hoá giàu nghèo, tình trạng vẫn còn vùng nghèo

tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc

tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm

những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

Long An.

Bình Định

An Giang

Kiên Giang

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tài nguyên rất quý giá nào sau đây không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp ở nước ta cũng như trên thế giới?

Khí hậu

Đất đai.

Nước.

Sinh vật.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là do

nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.

tài nguyên nước hạn chế, không đủ cho sản xuất.

nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước.

nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với

các đồng cỏ tươi tốt.

vùng trồng cây lương thực.

vùng trồng cây ăn quả

vùng trồng cây công nghiệp.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta?

Bình Thuận.

Cần Thơ

Kiên Giang

Ninh Thuận.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

Năng lượng.

Vật liệu xây dựng

Hoá chất.

Luyện kim màu

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi gồm có

Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; sản xuất bia

Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; xay xát.

Chế biến thịt; thực phẩm đông lạnh; sản xuất đường

Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; đồ hộp.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc vào dịch vụ tiêu dùng?

Quản lí nhà nước, đoàn thể

Khách sạn, nhà hàng.

Giao thông vận tải

Kinh doanh tài sản, tư vấn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu nào sau đây?

Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh

Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phát triển kinh tế và các hoạt động kinh tế tập trung ở mức độ cao là do yếu tố nào sau đây quyết định?

Các trung tâm kinh tế.

Quy mô dân số, sức mua của nhân dân.

Các nguồn tài nguyên thiên nhiên

Các thành phần kinh tế

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?

Hà Giang.

Điện Biên

Tuyên Quang

Lai Châu

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều ngành đa dạng là do

tiếp giáp với nhiều vùng, quốc gia.

lao động có nhiều kinh nghiệm.

chính sách phát triển của Nhà nước

tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là nơi đất chật, người đông?

Mật độ dân số của vùng trên 1.000 người/km2.

Tỉnh nào trong vùng cũng có số dân rất đông

Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.

Nhiều đô thị lớn với dân cư tập trung đông đúc

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về

nuôi trồng thủy sản.

chăn nuôi gia súc.

chăn nuôi bò sữa.

chăn nuôi gia cầm.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng Bắc Trung Bộ không phải là

Địa hình.

kinh tế.

Sinh vật.

Dân tộc.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là

công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.

công nghiệp chế biến lương thực và công nghiệp cơ khí.

công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.

công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm công nghiêp nào sau đây có qui mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Nha Trang.

Dung Quất

Đà Nẵng

Quy Nhơn

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên là

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo

Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản

Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm

Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên là

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo

Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản

Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm

Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tuyến đường ngang 19, 26 tạo sự liên kết giữa Tây Nguyên với các cảng nước sâu có ý nghĩa nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của vùng Tây Nguyên?

Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Nam.

Góp phần thúc đẩy kinh tế của vùng phát triển.

Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Bắc

Thúc đẩy kinh tế, xã hội Tây Nguyên phát triển

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tuyến đường ngang 19, 26 tạo sự liên kết giữa Tây Nguyên với các cảng nước sâu có ý nghĩa nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của vùng Tây Nguyên?

Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Nam.

Góp phần thúc đẩy kinh tế của vùng phát triển.

Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Bắc

Thúc đẩy kinh tế, xã hội Tây Nguyên phát triển

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

năng động nhạy bén trong cơ chế thị trường.

người lao động có trình độ học vấncao hơn

số người lao động cóchuyên môn kĩ thuật ít.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long không phải là

trồng cây công nghiệp.

trồng cây lương thực

nuôi trồng thủy sản.

trồng cây ăn quả

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long không phải là

trồng cây công nghiệp.

trồng cây lương thực

nuôi trồng thủy sản.

trồng cây ăn quả

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn là do

đảo, quần đảo là nơi tổ chức quần cư và phát triển hoạt động sản xuất kinh tế

bộ phận hợp thành thể thống nhất của lãnh thổ hình chữ S không thể tách rời.

cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.

hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta trong thời đại tiến ra biển, đại dương

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn là do

đảo, quần đảo là nơi tổ chức quần cư và phát triển hoạt động sản xuất kinh tế

bộ phận hợp thành thể thống nhất của lãnh thổ hình chữ S không thể tách rời.

cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.

hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta trong thời đại tiến ra biển, đại dương

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

Quỳnh Nhai.

Sinh Quyền.

Cam Đường.

Văn Bàn.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Điện Biên Phủ thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

Trung và Nam Bắc Bộ

Tây Bắc Bộ

Đông Bắc Bộ.

Bắc Trung Bộ

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

Bình Định.

Hà Tĩnh

Quảng Ngãi.

Nghệ An

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?

Cà Mau

An Giang

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Thuận.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây

Kon Tum, Gia Lai.

Lâm Đồng, Đắk Lắk.

Gia Lai, Đắk Lắk

Lâm Đồng, Gia Lai.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau: Cho biểu đồ sau: (ảnh 1)

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ - NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn, giai đoạn 1990 - 2014?

Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn và có xu hướng tăng lên

Dân nông thôn chiếm tỉ trọng nhỏ hơn tỉ trọng dân thành thị, đang giảm dần

Tỉ trọng dân thành thị nhỏ hơn dân nông thôn nhưng tăng lên tục qua các năm.

Tỉ trọng dân nông thôn luôn luôn lớn hơn dân thành thị nhưng không ổn định.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH  (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG

Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008 - 2018

Căn cứ vào biểu đồ, cho biêt nhận định nào sau đây đúng với sự biên động diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 2008 - 2018?

Độ che phủ rừng tăng nhưng không ổn định và tăng trung bình 3%/năm.

Diện tích rừng trồng liên tục tăng và tăng trung bình 146.6 nghìn ha/năm.

Diện tích rừng tự nhiên có xu hướng giảm liên tục và giảm 93.1 nghìn ha

Tổng diện tích rừng liên tục tăng; năm 2018 tăng 10.5% so với năm 2008

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017

Cho bảng số liệu sau: ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017 (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số đàn gia súc và gia cầm nước ta, giai đoạn2000 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Biểuđồtròn

Biểuđồcột

Biểuđồ đường

Biểu đồ miền.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN  (ảnh 1)

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017?

Tỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm

Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.

Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác

Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack