2048.vn

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 7)
Quiz

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 7)

V
VietJack
ToánLớp 118 lượt thi
34 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2\(\sqrt x - x\)với x > 0. Tính y'(1) có kết quả là

3

2

0

1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ^ (ABC). Chọn khẳng định đúng

Media VietJack

SA ^ SC

AB ^ AC

AB ^ SB

SA ^ BC

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

lim n = 0

lim \(\frac{{ - 1}}{n}\) = +¥

lim \(\frac{1}{{{n^3}}}\) = +¥

lim \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^n}\)= 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng S = 1 + \(\frac{1}{2}\)+ \(\frac{1}{4}\)+ … + \(\frac{1}{{{2^n}}}\)+ … có giá trị là

S = \(\frac{3}{4}\)

S = \(\frac{3}{2}\)

S = 3

S = 2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = 3sin2x + 2 là

y' = 6cos2x

y' = −6cos2x + 1

y' = 3cos2x – 2x

y' = 3cos2x + 2x

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

\(\left( {\sqrt x } \right)' = \frac{1}{{\sqrt x }}(x > 0).\)

(c)' = 0 (c là hằng số).

(xn)' = n.xn – 1 (n Î ℕ, n > 1).

(x)' = 1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx2+2x-5x-2 bằng:

2.

\(\frac{5}{2}\).

+¥.

¥.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x0 = 1?

y = \(\frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x - 1}}\)

y = x2 – 1.

y = (x – 1)2

y = \(\frac{{x - 6}}{{x + 1}}\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} \) bằng

Media VietJack

\({a^2}\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

a2

\({a^2}\sqrt 2 \)

\({a^2}\sqrt 3 \)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3x + 1\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x \ne 1}\\{2x + 2a\,\,\,\,khi\,x = 1}\end{array}} \right.\). Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục trên ℝ là

−2

1

−1

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC).

Media VietJack

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là

SCB

SAC

SCA

CSA

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC, SB = SD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

CD ^ AC

SO ^ (ABCD)

AB ^ (SAC)

CD ^ (SBD)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức đúng là

(uv)' = u'v + uv'

(uv)' = u'v'

(uv)' = u'v – uv'

(uv)' = uv

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào đúng?

Media VietJack

\(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {C'C} = \overrightarrow {CA'} \)

\(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {CA'} \)

\(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {CA} \)

\(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {C'A'} \)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng?

Media VietJack

\(\overrightarrow {D'C'} ,\overrightarrow {D'D} ,\overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {B'C'} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {A'B'} \)

\(\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CD} ,\overrightarrow {CC'} \)

\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {AA'} \)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{1}{{{x^2}}} = - \infty \)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{{x^3}}} = + \infty \)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{1}{{{x^4}}} = + \infty \)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{ - 1}}{{{x^4}}} = - \infty \)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 3} \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{x + 3}}\) có kết quả là:

−2

1

3

5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x), g(x) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x)\)= −6 và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g(x)\)= 3. Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {f(x) - g(x)} \right]\) bằng:

−3

−9

9

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây liên tục trên ℝ?

y = \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + x - 2}}\)

y = \(\frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)

y = x3 + cotx

y = x3 + 3x2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} ({x^2} + x + 1)\) có kết quả là giá trị nào sau đây?

5

7

1

3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính d(AB,(EFGH)).

4a

2a

a

3a

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = sinx có đạo hàm cấp hai là

y" = cosx

y" = sinx

y" = −cosx

y" = −sinx

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là −1?

un = \(\frac{{{n^2} + n}}{{ - 2n - {n^2}}}\)

un = \(\frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 3}}\)

un = \(\frac{{2n + 3}}{{2 - 3n}}\)

un = \(\frac{{{n^2} - {n^3}}}{{2{n^3} + 1}}\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\) Kết quả là

 

 

 

 

y' = \(\frac{3}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

y' = \( - \frac{3}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

y' = \( - \frac{1}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

y' = \(\frac{1}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {DH} \)?

60°

45°

90°

120°

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau.

 A = lim\(\frac{{2{n^2} - n + 2}}{{3{n^2} + 5n}}\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B = \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{2 - \sqrt {x + 1} }}{{x - 3}}\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c2 + a = 18 và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {a{x^2} + bx} - cx} \right) = - 2.\) Tính P = a + b + 5c.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

 y = x3 – 3x + 2

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

y = sin3(3x + 2)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2x + 4 có đồ thị (C)

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(3;7)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến k = 2.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a. Biết SB vuông góc với mặt đáy, P là trung điểm của cạnh AC.

Chứng minh rằng AC ^ (SBP).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAC), biết góc tạo bởi (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60°.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack