2048.vn

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Quiz

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

V
VietJack
ToánLớp 1110 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây liên tục trên ℝ?

f(x) = x2 – 1.

f(x) = \(\frac{1}{{x - 1}}.\)

f(x) = \(\sqrt x - 1.\)

f(x) = \(\frac{1}{{\sqrt x }}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}} = 2.\) Tính f'(1).

f'(1) = −2.

f'(1) = 2.

f'(1) = 1.

f'(1) = 0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng (0;+¥), hàm số y = \(\sqrt x \) có đạo hàm là

y' = \(\frac{1}{2}\sqrt x .\)

y' = \(\frac{2}{{\sqrt x }}.\)

y' = \(\frac{1}{{\sqrt x }}.\)

y' = \(\frac{1}{{2\sqrt x }}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = sin2x + 1.

y' = 2cos2x.

y' = −2cos2x.

y' = cos2x.

y' = −cos2x.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = \(\frac{1}{{5x + 1}}\)

y' = \(\frac{1}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

y' = \( - \frac{5}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

y' = \( - \frac{1}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

y' = \(\frac{5}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x + 2 tại điểm M(2;0) có hệ số góc bằng

3.

−15.

−9.

9.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x3 – 3x2 – 9x + 5. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) < 0 là

(−¥;−3) È (1;+¥).

(−¥;−1) È (3;+¥).

(−3;1).

(−1;3).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Các mặt phẳng (SAB) và (SAD) cũng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

(ABCD).

(SAC).

(SAB).

(SAD).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc được xác định bởi v(t) = 6t – t2 (m/s), t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.

3(m/s).

6(m/s).

9(m/s).

12(m/s).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f(x) - 3} \right] = 4.\) Tính f(2).

f(2) = 7.

f(2) = −7.

f(2) = 1.

f(2) = −1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng nửa cạnh đáy. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (A’BC).

\(\frac{{2a\sqrt 7 }}{7}.\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

\(a\sqrt 3 .\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;10] sao cho đồ thị hàm số y = \(\frac{1}{3}\)x3 – mx2 + (m + 9)x + 2022 có đúng hai tiếp tuyến với hệ số góc bằng 3?

13.

6.

15.

17.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{5x - 10}}{{{x^2} + x - 6}}\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {2x - 3 - \sqrt {{x^2} + x + 1} } \right).\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = x4 – 2x2 – 15.

b) y = x.cosx.

c) y = \(\sqrt {{x^2} + 1} \).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = \(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tiếp của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = \(\frac{1}{2}\)AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy là SA = \(2\sqrt 2 a.\)

Chứng minh rằng (SBC) ^ (SAB).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBC).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên ℝ. Biết tiếp tuyến của đồ thị các hàm số y = f(x4) và y = x2.f(2x2 – 1) tại điểm có hoành độ bằng −1 vuông góc với nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 4[f(1)]2 – 4f(1) – 5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack