Bộ 6 đề thi học kì 2 Địa lí 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 6
16 câu hỏi
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
Nam Á.
Tây Âu.
Bắc Á.
Bra-xin.
Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?
Châu Á.
Châu Mĩ.
Châu Âu.
Châu Phi.
Hai siêu đô thị đầu tiên trên thế giới là
Niu-I-oóc và Bắc Kinh.
Luân Đôn và Niu Đê-li.
Mum-bai và Tô-ky-ô.
Niu-I-oóc và Luân Đôn.
Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây?
Nhật Bản.
Trung Quốc.
Hàn Quốc.
Triều Tiên.
Khoảng thế kỉ XIX, các đô thị phát triển nhanh ở các nước
đang phát triển.
phát triển.
kém phát triển.
công nghiệp.
Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ QUY MÔ DÂN SỐ THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ NĂM
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với quy mô dân số thế giới giai đoạn 1804-2025
Số dân năm 1927 là 2 tỉ người.
Dân số có xu hướng giảm dần.
Năm 2025, dân số là 9,7 tỉ người.
Dân số đạt 7,6 tỉ người vào năm 2018.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
a) Hình ảnh trên mô tả các tầng của thảm thực vật rừng nhiệt đớ
b) Thảm thực vật trên phân bố chủ yếu ở đói nóng.
c) Thảm thực vật trên có cấu trúc tầng tán phức tạp, đó là do nguồn ánh sáng, nhiệt ẩm dồi dào, đất cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho các loài cây phát triển.
d) Nằm trong khoảng 300B đến 300B là đới lạnh.
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ NĂM 2020
Quốc gia | Hoa Kì |
Diện tích (km2) | 9 155 898 |
Dân số (triệu người) | 332,7 |
Tính mật độ dân số của Hoa Kì. c
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ người)
Năm | 1804 | 1927 | 1960 | 1974 | 1987 | 1999 | 2011 | 2018 |
Dân số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7,6 |
Tính thời gian để dân số thế giới tăng thêm từ 2 tỉ dân lên 3 tỉ dân (năm).
MƯỜI THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2018
STT | TÊN THÀNH PHỐ | SỐ DÂN (Triệu người) |
1 | Tô-ky-ô | 37,5 |
2 | Niu Đê-li | 28,5 |
3 | Thượng Hải | 25,6 |
4 | Xao Pao-lô | 21,7 |
5 | Mê-hi-cô Xi-ti | 21,6 |
6 | Cai-rô | 20,1 |
7 | Mum-bai | 20,0 |
8 | Đắc-ca | 19,6 |
9 | Bắc Kinh | 19,6 |
10 | Ô-xa-ca | 19,3 |
Cho biết thành phố Xao Pao-lô chênh lệch với thành phố Mê-hi-cô Xi-ti bao nhiêu triệu người?
MƯỜI THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2018
STT | TÊN THÀNH PHỐ | SỐ DÂN (Triệu người) |
1 | Tô-ky-ô | 37,5 |
2 | Niu Đê-li | 28,5 |
3 | Thượng Hải | 25,6 |
4 | Xao Pao-lô | 21,7 |
5 | Mê-hi-cô Xi-ti | 21,6 |
6 | Cai-rô | 20,1 |
7 | Mum-bai | 20,0 |
8 | Đắc-ca | 19,6 |
9 | Bắc Kinh | 19,6 |
10 | Ô-xa-ca | 19,3 |
Cho biết 2 thành phố ở Trung Quốc có số chênh lệch bao nhiêu lần? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất)
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Nhận xét và giải thích sự phân bố các đô thị trên thế giới
Hãy lấy ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay đổi theo hai chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên.





