Bộ 6 đề thi học kì 2 Địa lí 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
16 câu hỏi
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào?
Tây Á.
Trung Á.
Bắc Á.
Đông Á.
Năm 2018 dân số thế giới khoảng
6,7 tỉ người.
7,2 tỉ người.
7,6 tỉ người.
6,9 tỉ người.
Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?
Châu Âu.
Châu Á.
Châu Mĩ.
Châu Phi.
Siêu đô thị nào sau đây không thuộc châu Á?
Cai-rô.
Niu Đê-li.
Tô-ky-ô.
Mum-bai.
Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm nước nào sau đây?
Kém phát triển.
Phát triển.
Xuất khẩu dầu mỏ.
Đang phát triển.
Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ QUY MÔ DÂN SỐ THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ NĂM
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây đúng với quy mô dân số thế giới giai đoạn 1804-2025
Số dân năm 1804 là 2 tỉ người.
Dân số có xu hướng tăng liên tục.
Năm 2025, dân số là 7,9 tỉ người.
Dân số đạt 6 tỉ người vào năm 1974.
a) Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi thuộc đới nóng
b) Nằm trong khoảng 30 độ đến 60 độ ở cả 2 bán cầu là đới lạnh.
c) Đới ôn hòa có thảm thực vật đa dạng hơn đới lạnh.
d) Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở đới nóng.
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Tháng 4/2021, dân số nước ta là 98,1 triệu người và nước ta có diện tích 331212 km2. Vậy mật độ dân số ở nước ta vào thời điểm trên là bao nhiêu ? (Làm tròn đến hàng đơn vị của người/km2)
MƯỜI THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2018
STT | TÊN THÀNH PHỐ | QUỐC GIA | SỐ DÂN (Triệu người) |
1 | Tô-ky-ô | Nhật Bản | 37,5 |
2 | Niu Đê-li | Ấn Độ | 28,5 |
3 | Thượng Hải | Trung Quốc | 25,6 |
4 | Xao Pao-lô | Bra-xin | 21,7 |
5 | Mê-hi-cô Xi-ti | Mê-hi-cô | 21,6 |
6 | Cai-rô | Ai Cập | 20,1 |
7 | Mum-bai | Ấn Độ | 20,0 |
8 | Đắc-ca | Băng-la-đét | 19,6 |
9 | Bắc Kinh | Trung Quốc | 19,6 |
10 | Ô-xa-ca | Nhật Bản | 19,3 |
Cho biết thành phố có số đông dân nhất năm 2018 chênh lệch với thành phố đứng thứ 5 bao nhiêu lần? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất)
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ người)
Năm | 1804 | 1927 | 1960 | 1974 | 1987 | 1999 | 2011 | 2018 |
Dân số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7,6 |
Tính thời gian để dân số thế giới tăng thêm từ 4 tỉ dân lên 5 tỉ dân (năm)
MƯỜI THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2018
STT | TÊN THÀNH PHỐ | QUỐC GIA | SỐ DÂN (Triệu người) |
1 | Tô-ky-ô | Nhật Bản | 37,5 |
2 | Niu Đê-li | Ấn Độ | 28,5 |
3 | Thượng Hải | Trung Quốc | 25,6 |
4 | Xao Pao-lô | Bra-xin | 21,7 |
5 | Mê-hi-cô Xi-ti | Mê-hi-cô | 21,6 |
6 | Cai-rô | Ai Cập | 20,1 |
7 | Mum-bai | Ấn Độ | 20,0 |
8 | Đắc-ca | Băng-la-đét | 19,6 |
9 | Bắc Kinh | Trung Quốc | 19,6 |
10 | Ô-xa-ca | Nhật Bản | 19,3 |
Cho biết 2 thành phố ở Nhật Bản có số chênh lệch bao nhiêu triệu người?
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Cho biết những khu vực nào tập trung dân cư thưa thớt? Tại sao dân cư trên thế giới phân bố không đều?
Trình bày tác động của thiên nhiên tới các hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người?





