2048.vn

Bộ 6 đề thi học kì 2 Địa lí 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 6 đề thi học kì 2 Địa lí 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

A
Admin
Địa lýLớp 66 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

Đông Phi.

Tây Phi.

Bắc Phi.

Nam Phi.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình hình phân bố dân cư của một địa phương được thể hiện qua

mật độ dân số.

tổng số dân.

gia tăng tự nhiên.

tháp dân số.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở khu vực Đông Nam Á không có siêu đô thị nào sau đây?

Gia-cac-ta.

Băng Cốc

Ma-ni-la.

Xin-ga-po.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đô thị đã xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời gian nào?

Vào thế kỉ XIX.

Vào thế kỉ XVII.

Vào thế kỉ XX.

Vào thế kỉ XXI.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động kinh tế chủ yếu ở đô thị là sản xuất

công nghiệp.

ngư nghiệp.

nông nghiệp.

ngư nghiệp

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

blobid2-1759135642.png   

BIỂU ĐỒ QUY MÔ DÂN SỐ THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ NĂM

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với quy mô dân số thế giới giai đoạn 1804-2025

Số dân năm 1804 là 1 tỉ người.

Dân số có xu hướng tăng liên tục.

Dân số đạt 6 tỉ người vào năm 1999.

Năm 2025, dân số là 7,9 tỉ người.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

a) Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở đói nóng.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở Nam Mỹ, Trung Phi và Tây Nam Á.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Châu Nam Cực là châu lục duy nhất trên Thế giới không có rừng nhiệt đới.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Nằm trong khoảng 300B đến 300B là đới ôn hòa.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2020

Quốc gia

Trung Quốc

Diện tích (km2)

9 390 784

Dân số (triệu người)

1 443,6

Tính mật độ dân số của Trung Quốc. (Làm tròn đến hàng đơn vị của người/km2)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ người)

Năm

1804

1927

1960

1974

1987

1999

2011

2018

Dân số

1

2

3

4

5

6

7

7,6

Tính thời gian để dân số thế giới tăng thêm từ 5 tỉ dân lên 6 tỉ dân (năm)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

MƯỜI THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2018

STT

TÊN THÀNH PHỐ

QUỐC GIA

SỐ DÂN (Triệu người)

1

Tô-ky-ô

Nhật Bản

37,5

2

Niu Đê-li

Ấn Độ

28,5

3

Thượng Hải

Trung Quốc

25,6

4

Xao Pao-lô

Bra-xin

21,7

5

Mê-hi-cô Xi-ti

Mê-hi-cô

21,6

6

Cai-rô

Ai Cập

20,1

7

Mum-bai

Ấn Độ

20,0

8

Đắc-ca

Băng-la-đét

19,6

9

Bắc Kinh

Trung Quốc

19,6

10

Ô-xa-ca

Nhật Bản

19,3

Cho biết thành phố có số đông dân nhất năm 2018 chênh lệch với thành phố đứng thứ 10 bao nhiêu lần? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

MƯỜI THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2018

STT

TÊN THÀNH PHỐ

QUỐC GIA

SỐ DÂN (Triệu người)

1

Tô-ky-ô

Nhật Bản

37,5

2

Niu Đê-li

Ấn Độ

28,5

3

Thượng Hải

Trung Quốc

25,6

4

Xao Pao-lô

Bra-xin

21,7

5

Mê-hi-cô Xi-ti

Mê-hi-cô

21,6

6

Cai-rô

Ai Cập

20,1

7

Mum-bai

Ấn Độ

20,0

8

Đắc-ca

Băng-la-đét

19,6

9

Bắc Kinh

Trung Quốc

19,6

10

Ô-xa-ca

Nhật Bản

19,3

Cho biết 2 thành phố ở Ấn Độ có số chênh lệch bao nhiêu triệu người?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở những khu vực nào? Tại sao?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy trình bày ảnh hưởng của con người tới sự phân bố các loài động vật, thực vật trên Trái Đất?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack