vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

V
VietJack
ToánLớp 66 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Tập hợp X các chữ cái trong từ “QUANG TRUNG” là

X = {Q; U; A; N; G; T; R; U; N; G}.

X = {Q; U; A; N; G; T; R; N; G}.

X = {Q; U; A; N; G; T; R}.

X = {Q; U; A; N; G; T; R; G}.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là         

\(9\;999\).

\(6\;789\).

\(9\;876\).

\(9\;087\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.

Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.

Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng?          

\({2^3} < {3^2}\).

\({2^3} > {3^2}\).

\({2^3} = {3^2}\).

\({2^3} \le {3^2}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số \(\overline {abcd} \) viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là          

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^4} + b \cdot {10^3} + c \cdot {10^2} + d \cdot {10^1}\).

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^1} + b \cdot {10^2} + c{.1^3} + d \cdot {10^4}\).

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^3} + b \cdot {10^2} + c \cdot {10^1} + d \cdot {10^0}\).

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^0} + b \cdot {10^1} + c \cdot {10^2} + d \cdot {10^3}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số \(3\,\,465,\,\,12\,\,570,\,\,4\,\,425,\,\,245\,\,610,\) số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9?          

\(3\,\,465.\)

\(12\,\,570.\)

\(4\,\,425.\)

\(245\,\,610.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số là bội của \[12\] lớn hơn \[80\] và không vượt quá \[108\]?          

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là sai?

Số \[2\] là số nguyên tố nhỏ nhất.

Các số chẵn khác \[2\] là hợp số.

Tổng của hainguyên tố lớn hơn \[2\] luôn là hợp số.

Tổng của hai hợp số luôn là một hợp số.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông\[ABCD.\] Khẳng định nào sau đây là sai?

Hình vuông \[ABCD\] có bốn cạnh bằng nhau: \[AB = BC = CD = DA.\]

Hình vuông \[ABCD\] có bốn góc ở mỗi đỉnh \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D\] bằng nhau.

Hình vuông \[ABCD\] có hai đường chéo bằng nhau: \[AC = BD.\]

Hình vuông \[ABCD\] có hai cặp cạnh đối song song: \[AB\]\[BC;\] \[CD\]\[DA.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Các cạnh đối song song.

Hai đường chéo bằng nhau.

Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều \(MNPQRS\)\(RS = 5\) cm; \(NR = 10\) cm. Độ dài cạnh \(MN\)          

\(5\) cm.

\(20\) cm.

\(10\) cm.

\(40\) cm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(ABCD\) có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 50 m và 15 m. Diện tích hình thang cân \(ABCD\)          

675 m2.

1 350 m2.

1 375 m2.

1 300 m2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack